Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 373.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 113 ĐỀI. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 24 phút)Câu 1: Đơn vị của gia tốc A. km/h. B. N. C. m/s2. D. m/s.Câu 2: Galile sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp quan sát và suy luận. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp thực nghiệm.Câu 3: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được? A. Cho biết hướng chuyển động. B. Có đơn vị đo là mét. C. Là đại lượng vectơ. D. Có thể có độ lớn bằng 0.Câu 4: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 40 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đềuvới gia tốc a = - 0,5 m/s2. Sau 15 s thì ô tô đạt vận tốc A. 36,25 m/s. B. 43,75 m/s. C. 32,5 m/s. D. 47,5 m/s.Câu 5: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6km về phía đông. Người đó tiếptục lên xe bus đi tiếp 6km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là A. 6 (km). B. 12 (km). C. 36 (km). D. 6 (km).Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ: A. km/h. B. m/s. C. m. D. km/phút.Câu 7: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãngđường đi được là A. bằng nhau. B. nhỏ hơn. C. lớn hơn. D. lớn hơn hoặc bằng.Câu 8: Lĩnh vực nghiên cứu nào sao đây là của Vật lí. A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khí kết hợp với nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp giai cấp trong xã hội. D. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.Câu 9: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm A. cùng chiều . B. a < 0, v > 0. C. ngược chiều . D. a > 0, v < 0.Câu 10: Giới hạn đo của thước là A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.Câu 11: Công thức cộng vận tốc A. . B. . C. . D. . Trang 1/3 - Mã đề 113Câu 12: Một em nhỏ đi quãng đường AB dài 500 m hết thời gian 2 phút, tốc độ di chuyển của emnhỏ là A. 2,5 m/s B. 2,1 m/s C. 250 m/s D. 4,2 m/sCâu 13: Chọn câu sai về nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí. A. Nguy cơ cháy nổ trong phòng thực hành. B. Nguy cơ gây tật cận thị ở mắt. C. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện. D. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng.Câu 14: Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là A. . B. v. . C. . D. v .Câu 15: Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xất phát từ đầu bểbơi đến cuối bể bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. 60 m. B. - 60 m. C. 30 m. D. 0 m.Câu 16: Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? (1) (2) (3) A. (1), (2), (3). B. (1). C. (3) D. (2).Câu 17: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai sốtuyệt đối của phép đo là ∆A. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A + ∆A A. A = A − ∆A. B. A = A ∆A. C. A = A + ∆A. D. A = . 2Câu 18: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. B. chạy đi gọi người tới cứu chữa. C. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. D. ngắt nguồn điện.Câu 19: Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị. B. Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. C. Tắc công tắc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 113 ĐỀI. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 24 phút)Câu 1: Đơn vị của gia tốc A. km/h. B. N. C. m/s2. D. m/s.Câu 2: Galile sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp quan sát và suy luận. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp thực nghiệm.Câu 3: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được? A. Cho biết hướng chuyển động. B. Có đơn vị đo là mét. C. Là đại lượng vectơ. D. Có thể có độ lớn bằng 0.Câu 4: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 40 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đềuvới gia tốc a = - 0,5 m/s2. Sau 15 s thì ô tô đạt vận tốc A. 36,25 m/s. B. 43,75 m/s. C. 32,5 m/s. D. 47,5 m/s.Câu 5: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6km về phía đông. Người đó tiếptục lên xe bus đi tiếp 6km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là A. 6 (km). B. 12 (km). C. 36 (km). D. 6 (km).Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ: A. km/h. B. m/s. C. m. D. km/phút.Câu 7: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãngđường đi được là A. bằng nhau. B. nhỏ hơn. C. lớn hơn. D. lớn hơn hoặc bằng.Câu 8: Lĩnh vực nghiên cứu nào sao đây là của Vật lí. A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khí kết hợp với nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp giai cấp trong xã hội. D. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.Câu 9: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm A. cùng chiều . B. a < 0, v > 0. C. ngược chiều . D. a > 0, v < 0.Câu 10: Giới hạn đo của thước là A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.Câu 11: Công thức cộng vận tốc A. . B. . C. . D. . Trang 1/3 - Mã đề 113Câu 12: Một em nhỏ đi quãng đường AB dài 500 m hết thời gian 2 phút, tốc độ di chuyển của emnhỏ là A. 2,5 m/s B. 2,1 m/s C. 250 m/s D. 4,2 m/sCâu 13: Chọn câu sai về nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí. A. Nguy cơ cháy nổ trong phòng thực hành. B. Nguy cơ gây tật cận thị ở mắt. C. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện. D. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng.Câu 14: Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là A. . B. v. . C. . D. v .Câu 15: Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xất phát từ đầu bểbơi đến cuối bể bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. 60 m. B. - 60 m. C. 30 m. D. 0 m.Câu 16: Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? (1) (2) (3) A. (1), (2), (3). B. (1). C. (3) D. (2).Câu 17: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai sốtuyệt đối của phép đo là ∆A. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A + ∆A A. A = A − ∆A. B. A = A ∆A. C. A = A + ∆A. D. A = . 2Câu 18: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. B. chạy đi gọi người tới cứu chữa. C. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. D. ngắt nguồn điện.Câu 19: Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị. B. Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. C. Tắc công tắc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 Đề thi giữa học kì 1 năm 2024 Đề thi giữa HK1 Toán lớp 11 Bài tập Toán lớp 11 Đơn vị của gia tốc Đơn vị đo tốc độGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1544 24 0
-
9 trang 461 0 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 295 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 244 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 237 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 236 1 0 -
11 trang 213 0 0