Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 188.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 008I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1: Sai số do dụng cụ đo thông thường được lấy bằng A. một phần tư hoặc một phần tám độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. B. một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. C. một phần tư hoặc một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. D. một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.Câu 2: Học sinh tiến hành đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp có sai số dụng cụ là0,02mm. Sau 5 lần đo, học sinh tính được giá trị trung bình đường kính của viên bi thép là20,24mm, sai số tuyệt đôi trung bình là 0,03mm. Kết quả phép đo của em học sinh lấy là A. (20,24±0,01)mm. B. (20,24±0,03)mm. C. (20,24±0,02)mm. D. (20,24±0,05)mm.Câu 3: Gọi là vận tốc của vật (1) so với vật (2), là vận tốc của vật (2) so với vật (3) đứngyên, là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Biểu thức phù hợp với công thức cộng vận tốc là A. . B. C. . D. .Câu 4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ ? A. Tốc độ . B. Thời gian. C. Quãng đường. D. Độ dịch chuyển .Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều A. độ lớn gia tốc luôn không đổi. B. gia tốc luôn có giá trị dương. C. vectơ gia tốc cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc. D. vận tốc tăng đều theo thời gian.Câu 6: Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.Câu 7: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.Câu 8: Rơi tự do là một chuyển động A. chậm dần đều. B. nhanh dần. C. thẳng đều. D. nhanh dần đều.Câu 9: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thựchành. d(m)B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì? A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.Câu 11: Hình bên mô tả đồ thị độ dịch chuyển - thời giancủa một vật chạy trên đường thẳng. Vận tốc của vật bằng A. 2km/h B. 1,6km/h C. 1,6m/s D. 2m/sCâu 12: Một vật chuyển động thẳng chậm dần với vận tốc là v, gia tốc là a thì A. tích a.v luôn dương. B. tích a.v luôn âm. C. v luôn dương. D. a luôn dương. Trang 1/2 - Mã đề 008Câu 13: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 46km/h so vớibờ. Vận tốc của ca nô đối với dòng nước là 41km/h. Vận tốc của dòng chảybằng d A. 5km/h. B. 6km/h. C. 61,6km/h. D. 87km/h. ACâu 14: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển thời gian của một người đibộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó chuyển động thẳng A. đều theo chiều dương. B. đều theo chiều âm. C. chậm dần đều. D. nhanh dần đều. t O BCâu 15: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hìnhbên. Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm đều A. BC và CD. B. CD. C. AB D. AB và CD.Câu 16: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trong đó t:thời gian vật chuyển động được quãng đường s. Tốc độ trung bìnhđược xác định bởi công thức A. B. C. D.Câu 17: Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng biến đổiđều là: d=4t+2t2 (m; s). Gia tốc chuyển động của vật là A. 0,5m/s2. B. 4m/s2. C. 1m/s2. D. 2m/s2.Câu 18: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao hxuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc v bằng A. . B. . C. mgh. D. .Câu 19: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu khi vừa chạm đất có v=30m/s, g=10m/s 2.Sau khi rơi được 2s vật cách mặt đất là A. 20m. B. 25m. C. 45m. D. 35m.Câu 20: Trên đoạn đường thẳng cócác vị trí A là nhà của bạn Nhật, Blà trạm xe buýt, C là nhà hàng vàD là trường học (Hình 4.4). BiếtAB=CD=500m, BC=400m Hãy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 008I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1: Sai số do dụng cụ đo thông thường được lấy bằng A. một phần tư hoặc một phần tám độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. B. một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. C. một phần tư hoặc một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. D. một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.Câu 2: Học sinh tiến hành đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp có sai số dụng cụ là0,02mm. Sau 5 lần đo, học sinh tính được giá trị trung bình đường kính của viên bi thép là20,24mm, sai số tuyệt đôi trung bình là 0,03mm. Kết quả phép đo của em học sinh lấy là A. (20,24±0,01)mm. B. (20,24±0,03)mm. C. (20,24±0,02)mm. D. (20,24±0,05)mm.Câu 3: Gọi là vận tốc của vật (1) so với vật (2), là vận tốc của vật (2) so với vật (3) đứngyên, là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Biểu thức phù hợp với công thức cộng vận tốc là A. . B. C. . D. .Câu 4: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ ? A. Tốc độ . B. Thời gian. C. Quãng đường. D. Độ dịch chuyển .Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều A. độ lớn gia tốc luôn không đổi. B. gia tốc luôn có giá trị dương. C. vectơ gia tốc cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc. D. vận tốc tăng đều theo thời gian.Câu 6: Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.Câu 7: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.Câu 8: Rơi tự do là một chuyển động A. chậm dần đều. B. nhanh dần. C. thẳng đều. D. nhanh dần đều.Câu 9: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thựchành. d(m)B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì? A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.Câu 11: Hình bên mô tả đồ thị độ dịch chuyển - thời giancủa một vật chạy trên đường thẳng. Vận tốc của vật bằng A. 2km/h B. 1,6km/h C. 1,6m/s D. 2m/sCâu 12: Một vật chuyển động thẳng chậm dần với vận tốc là v, gia tốc là a thì A. tích a.v luôn dương. B. tích a.v luôn âm. C. v luôn dương. D. a luôn dương. Trang 1/2 - Mã đề 008Câu 13: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 46km/h so vớibờ. Vận tốc của ca nô đối với dòng nước là 41km/h. Vận tốc của dòng chảybằng d A. 5km/h. B. 6km/h. C. 61,6km/h. D. 87km/h. ACâu 14: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển thời gian của một người đibộ trên một đường thẳng. Trong giai đoạn OA, người đó chuyển động thẳng A. đều theo chiều dương. B. đều theo chiều âm. C. chậm dần đều. D. nhanh dần đều. t O BCâu 15: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hìnhbên. Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng chậm đều A. BC và CD. B. CD. C. AB D. AB và CD.Câu 16: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trong đó t:thời gian vật chuyển động được quãng đường s. Tốc độ trung bìnhđược xác định bởi công thức A. B. C. D.Câu 17: Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng biến đổiđều là: d=4t+2t2 (m; s). Gia tốc chuyển động của vật là A. 0,5m/s2. B. 4m/s2. C. 1m/s2. D. 2m/s2.Câu 18: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao hxuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc v bằng A. . B. . C. mgh. D. .Câu 19: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu khi vừa chạm đất có v=30m/s, g=10m/s 2.Sau khi rơi được 2s vật cách mặt đất là A. 20m. B. 25m. C. 45m. D. 35m.Câu 20: Trên đoạn đường thẳng cócác vị trí A là nhà của bạn Nhật, Blà trạm xe buýt, C là nhà hàng vàD là trường học (Hình 4.4). BiếtAB=CD=500m, BC=400m Hãy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Bài tập ôn thi giữa HK1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa HK1 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Hưng Đạo Chuyển động thẳng nhanh dần đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1544 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 295 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 244 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 237 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 235 1 0 -
11 trang 213 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 212 0 0