Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 454.37 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” được chia sẻ trên đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)Câu 1: Em hãy chọn câu sai? A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãngđường đi được là bằng nhau. B. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường điđược không bằng nhau. C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vecto, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí củavật. D. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường điđược là bằng nhau.Câu 2: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động A. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.Câu 3: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng. A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Vật đang đứng yên. C. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.Câu 4: Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C;ngườithứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc.Hãy chọn kết luận sai. A. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 5,7 km, hướng 450 Đông – Bắc. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau. Trang 1/3 - Mã đề 201 C. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km. D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.Câu 5: Khi có sự cố chập cháy dây điện trong khi làm thí nghiệm ở phòng thực hành, điều ta cầnlàm trước tiên là A. Dùng nước để dập tắt đám cháy. B. Thoát ra ngoài. C. Dùng CO2 để dập đám cháy nếu chẳng máy lửa cháy vào quần áo. D. Ngắt nguồn điện.Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của vecto vận tốc? Vecto vận tốc có: A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ. B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. C. Hướng là hướng của độ dịch chuyển. D. Gốc nằm trên vật chuyển động.Câu 7: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.Câu 8: Chọn đáp án đúng khi nói về tốc độ tức thời: A. Tốc độ tức thời đạiydiện cho độ nhanh chậm của chuyển động trên cả quãng đường. B. Tốc độ tức thời là cách gọi khác của tốc độ trung bình. C. Tốc độ tức thời là tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chuyển động D. Tốc độ tức thời chỉ mang tính đại diện cho độ nhanh chậm của chuyển động tại một thờiđiểm xác định.Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất .Sai số phép đo bao gồm? A. Sai số hệ thống và sa số đơn vị. B. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. C. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ. D. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. B. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.Câu 11: Công thức tính độ lớn của độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều là: 1 1 d v0 t at 2 d v0 t at 2 A. 2 (a và v0 trái dấu). B. 2 (a và v0 cùng dấu). 1 1 d d 0 v 0 t at 2 d d 0 v 0 t at 2 C. 2 (a và v0 cùng dấu). D. 2 (a và v0 trái dấu).Câu 12: Kết quả nghiên cứu: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh làdựa theo phương pháp nào? A. Phương pháp thực nghiệm. B. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp suy luận chủ quan.Câu 13: Em hãy chọn đáp án đúng. Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật. B. Phép đo thể tích của một cái hộp hình chữ nhật. C. Phép đo chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. D. Phép đo chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật.Câu 14: Một tên lửa được phóng từ trạng thái đứng yên với gia tốc 20 m/s2. Tính vận tốc của nósau 50s. A. 1000 m/s. B. 500 m/s. C. 100 m/s. D. 70 m/s.Câu 15: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hìnhvẽ). Trang 2/3 - Mã đề 201Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng A. 8m; -8m. B. 8m; -2m. C. 2m; -2m. D. 2m; 2m.Câu 16: Chọn đáp án đúngA. Tốc độ tức thời là một đại lượng có hướng. B. Tốc độ trung bình là một đại lượng có hướng.C. Vận tốc trung bình là một đại lượng có hướng.D. Vận tốc trung bình là một đại lượng vô hướng.Câu 17: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)Câu 1: Em hãy chọn câu sai? A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãngđường đi được là bằng nhau. B. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường điđược không bằng nhau. C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vecto, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí củavật. D. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường điđược là bằng nhau.Câu 2: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động A. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.Câu 3: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng. A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Vật đang đứng yên. C. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.Câu 4: Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C;ngườithứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc.Hãy chọn kết luận sai. A. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 5,7 km, hướng 450 Đông – Bắc. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau. Trang 1/3 - Mã đề 201 C. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km. D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau.Câu 5: Khi có sự cố chập cháy dây điện trong khi làm thí nghiệm ở phòng thực hành, điều ta cầnlàm trước tiên là A. Dùng nước để dập tắt đám cháy. B. Thoát ra ngoài. C. Dùng CO2 để dập đám cháy nếu chẳng máy lửa cháy vào quần áo. D. Ngắt nguồn điện.Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của vecto vận tốc? Vecto vận tốc có: A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ. B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. C. Hướng là hướng của độ dịch chuyển. D. Gốc nằm trên vật chuyển động.Câu 7: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.Câu 8: Chọn đáp án đúng khi nói về tốc độ tức thời: A. Tốc độ tức thời đạiydiện cho độ nhanh chậm của chuyển động trên cả quãng đường. B. Tốc độ tức thời là cách gọi khác của tốc độ trung bình. C. Tốc độ tức thời là tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chuyển động D. Tốc độ tức thời chỉ mang tính đại diện cho độ nhanh chậm của chuyển động tại một thờiđiểm xác định.Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất .Sai số phép đo bao gồm? A. Sai số hệ thống và sa số đơn vị. B. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. C. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ. D. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. B. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. C. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.Câu 11: Công thức tính độ lớn của độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều là: 1 1 d v0 t at 2 d v0 t at 2 A. 2 (a và v0 trái dấu). B. 2 (a và v0 cùng dấu). 1 1 d d 0 v 0 t at 2 d d 0 v 0 t at 2 C. 2 (a và v0 cùng dấu). D. 2 (a và v0 trái dấu).Câu 12: Kết quả nghiên cứu: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh làdựa theo phương pháp nào? A. Phương pháp thực nghiệm. B. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp suy luận chủ quan.Câu 13: Em hãy chọn đáp án đúng. Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật. B. Phép đo thể tích của một cái hộp hình chữ nhật. C. Phép đo chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. D. Phép đo chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật.Câu 14: Một tên lửa được phóng từ trạng thái đứng yên với gia tốc 20 m/s2. Tính vận tốc của nósau 50s. A. 1000 m/s. B. 500 m/s. C. 100 m/s. D. 70 m/s.Câu 15: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hìnhvẽ). Trang 2/3 - Mã đề 201Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng A. 8m; -8m. B. 8m; -2m. C. 2m; -2m. D. 2m; 2m.Câu 16: Chọn đáp án đúngA. Tốc độ tức thời là một đại lượng có hướng. B. Tốc độ trung bình là một đại lượng có hướng.C. Vận tốc trung bình là một đại lượng có hướng.D. Vận tốc trung bình là một đại lượng vô hướng.Câu 17: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa HK1 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Võ Chí Công Đặc điểm của vecto vận tốc Sai số phép đoGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1565 24 0
-
8 trang 368 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 362 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 262 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 248 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 233 0 0 -
11 trang 223 0 0