Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 17      Loại file: docx      Dung lượng: 114.78 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: VẬT LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) Họ và tên: ................................................................ Lớp: ............. Mã đề 111I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1. Dòng điện không đổi là dòng điện có: A. Cường độ không thay đổi theo thời gian. B. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. C. Các điện tích chuyển động theo một hướng nhất định. D. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.Câu 2. Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Ampe (A). B. Fara (F). C. Jun (J). D. Niutơn (N).Câu 3. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho :A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện.B. Khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.C. Khả năng dự trữ điện tích để nguồn điện có thể tạo ra điện.D. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện ở một hiệu điện thế nhất định.Câu 4. Công thức tính công của nguồn điện là:A. Ang = . B. Ang = . C. Ang = EUI. D. Ang = EIt.Câu 5. Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh:A. Không gian. B. Nam châm. C. Điện tích. D. Các vật.Câu 6. Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường . Gọi d là độ dài đạisố của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là . Công thức nào sau đây đúng?A. B. C. D.Câu 7. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?A. Ôtô chở nhiên mùa đông liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;B. Chim thường xù lông về mùa rét;C. Về lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;D. Sét giữa các đám mây.Câu 8. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suấtđiện động của nguồn là: A. 0,166 V. B. 0,6 V. C. 96V. D. 6 V.Câu 9. Đơn vị của điện dung là:A. Vôn nhân mét (V.m). B. Vôn (V). C. Fara (F). D. Cu-lông (C).Câu 10. Dòng điện chạy qua một dây dẫn bằng kim loại có cường độ là 2 A. Biết điện tích của mỗi êlectron có độlớn là 1,6.10−19 C. Số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 1 s là A. 125.1019. B. 12,5.1019. C. 0,125.1019. D. 1,25.1019.Câu 11. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữachúng sẽ:A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 3 lần. D. Giảm 9 lần.Câu 12. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. Tỉ lệ nghịch với độ lớn hai điện tích điểm.C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.D. Tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích điểm.Câu 13. Một điện tích q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường ,công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào: A. Độ lớn điện tích q. B. Vị trí điểm A và điểm B. C. Cường độ điện trường . D. Hình dạng đường đi của q.Câu 14. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công A MN của lực điện càng lớnnếu: A. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ. B. Hiệu điện thế UMN càng lớn. C. Đường đi MN càng dài. D. Đường đi MN càng ngắn.Câu 15. Công của nguồn điện khi tạo thành dòng điện chạy trong mạch là 15000J trong khoảng thời gian 120s.Tính công suất của nguồn điện?A. P = 1,25kW. B. P = 125W. C. P = 1800kW. D. P = 1800W.Câu 16. Các hình sau biểu diễn véctơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chọncác hình vẽ sai. Hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 4 A. Hình 1 và 2. B. Hình 3 và 4. C. Hình 1 và 4. D. Hình 2 và 3. -6Câu 17. Một điện tích q = -2.10 C di chuyển từ điểm A đến điểm B dọc theo một đường sức điện của một điệntrường đều. Công của lực điện trong sự dịch chuyển này là 0,004J. Hiệu điện thế U AB giữa hai điểm A và B có giátrị là: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: