Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 128.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ ĐỀKIỂMTRAGIŨAKÌI–NĂMHỌC20212022 TRƯỜNGTHPTGIOLINH MÔNVẬTLÝKHỐILỚP12 Thờigianlàmbài:45Phút;(Đềcó32câu) (Đềcó4trang)Họtên:...............................................................Sốbáodanh:................... Mãđề003 PHẦNI.TRẮCNGHIỆM(từcâu1đếncâu28) πCâu1:MộtvậtdaođộngđiềuhoàdọctheotrụcOxvớiphươngtrình x = A cos(ωt − )cm .Nếuchọn 2gốctoạđộOtạivịtrícânbằngcủavậtthìgốcthờigiant=0làlúcvật A.ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầndươngcủatrụcOx. B.ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầnâmcủatrụcOx. C.quavịtrícânbằngOngượcchiềudươngcủatrụcOx. D.quavịtrícânbằngOtheochiềudươngcủatrụcOx.Câu2:Biênđộsónglà? A.Khoảngcáchgiữahaiphầntửcủasóngdaođộngngượcpha. B.Mộtnửakhoảngcáchgiữahaivịtríxanhaunhấtcủamỗiphầntửmôitrườngkhisóngtruyềnqua. C.Quãngđườngmàmỗiphầntửmôitrườngtruyềnđitrong1giây. D.Khoảngcáchgiữahaiphầntửcủamôitrườngtrênphươngtruyềnsóngmàdaođộngcùngpha.Câu3:Chọnhệthứcsaivềmốiliênhệgiữax,A,v,ωtrongdaođộngđiềuhòa v2 v2 A. A = x 2 + B.v 2 =x 2 (A 2 ω 2 ) C. x 2 = A 2 − D.v2=ω2(A2x2) ω 2 ω 2Câu4:Chohaidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsốvàcóđộlệchpha∆φ.Nếuhaidaođộngcùngphathìcôngthứcnàosauđâylàđúng? � 1� � 1� A.∆φ= �2n + �vớin=0;±1;±2;…. B.∆φ= �2n + �vớin=0;±1;±2;…. � 2� � 4� C.∆φ=2nπvớin=0;±1;±2;…. D.∆φ=(2n+1)vớin=0;±1;±2;….Câu5:Mộtvậtdaođộngđiềuhòađangchuyểnđộngtừvịtrícânbằngđếnvịtríbiênâmthì A.độlớnvậntốcvàgiatốccùngtăng. B.vậntốcngượcchiềuvớigiatốc. C.vậntốcvàgiatốccùngcógiátrịâm. D.độlớnvậntốcvàgiatốccùnggiảm.Câu6:Liđộx=Acos(ωt+φ)củadaođộngđiềuhòabằng0khiphadaođộngbằng A.πrad. B.π/2rad. C.π/4rad. D.0rad.Câu7:Mộtvậtdaodộngđiềuhòavớibiênđộ5cm.Khivậtcóliđộ3cmthìvậntốccủanólà2 (m/s).Tầnsốdaođộngcủavậtlà A.50 Hz. B.50Hz. C.0,25Hz. D.25Hz.Câu8:Phátbiểunàosauđâylàđúngkhinóivềsóngcơ? A.Sóngcơtruyềntrongchấtrắnluônlàsóngdọc. B.Sóngcơtruyềntrongchấtlỏngluônlàsóngngang. C.Bướcsónglàkhoảngcáchgữahaiđiểmgầnnhaunhấttrênphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđódaođộngcùngpha. D.Bướcsónglàkhoảngcáchgiữahaiđiểmtrêncùngmộtphươngtruyềnsóngmàdaođộngtạihaiđiểmđócùngpha.Câu9:Mộtchấtđiểmdaođộngcóphươngtrình x = 10 cos(15t + π) (xtínhbằngcm,ttínhbằngs).Chất Trang1/4Mãđề003điểmnàydaođộngvớitầnsốgóclà A.10rad/s. B.5rad/s. C.15rad/s. D.20rad/s.Câu10:Haidaođộngđiềuhòacùngphương,cùngtầnsố,cùngpha,cóbiênđộlầnlượtlàA1vàA2.Biênđộdaođộngtổnghợpcủahaidaođộngnàylà A.A1+A2 B. A12 + A22 C. A12 − A22 D.|A1A2|Câu11:Mộtconlắclòxogồmmộtvậtnhỏkhốilượngmvàlòxocóđộcứngk.Conlắcdaođộngđiềuhòavớitầnsốgóclà: k m k m A. B.2π C.2π D. m k m kCâu12:Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềdaođộngcơhọc? A.Tầnsốdaođộngcưỡngbứccủamộthệcơhọcbằngtầnsốcủangoạilựcđiềuhoàtácdụnglênhệấy. B.Tầnsốdaođộngtựdocủamộthệcơhọclàtầnsốdaođộngriêngcủahệấy. C.Biênđộdaođộngcưỡngbứccủamộthệcơhọc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: