Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 281.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang)Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 204Phần I: TNKQ (7 điểm):Câu 1: Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng? A. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. D. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.Câu 2: Ren được hình thành ở mặt trong của lỗ được gọi là: A. Ren không nhìn thấy. B. Ren trong. C. Ren ngoài. D. Đáp án A hoặc B.Câu 3: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ: A. Hướng bắc. B. Hướng đông. C. Hướng nam. D. Hướng tây.Câu 4: Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có: A. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà. B. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà. C. Cả 3 đáp án trên. D. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà.Câu 5: Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết sắp xếp theo thứ tự nào sau đây A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ - Vẽ mờ - Tôđậm. B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Vẽ mờ - Tô đậm - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiệnbản vẽ. C. Vẽ mờ - Tô đậm - Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiệnbản vẽ. D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Tô đậm - Vẽ mờ - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiệnbản vẽ.Câu 6: Bước 5 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Thiết lập các thông số ban đầu. B. Kết xuất bản vẽ. C. Tạo bản vẽ mới. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ.Câu 7: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? A. Ren trục có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren. B. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. C. Tất cả đều sai. D. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.Câu 8: Lập bản vẽ bằng máy tính có mấy ưu điểm? A. 4. B. 2. C. 3.        D.1.          Câu 9: “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ chi tiết? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 10: Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể: Trang 1/3 - Mã đề 204 A. Thảm cỏ. B. Công trình cần sửa chữa. C. Nhà. D. Cây.Câu 11: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh. B. Liền đậm. C. Nét đứt mảnh. D. Đáp án khác.Câu 12: Quy trình lập bản vẽ bằng máy tính gồm mấy bước? A. 5.       B. 7. C. 1.        D. 3.Câu 13: Tên gọi khác của ren trong là: A. Đỉnh ren. B. Ren trục. C. Chân ren. D. Ren lỗ.Câu 14: Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện: A. Cả 3 đáp án trên. B. Hình dạng ngôi nhà. C. Kích thước ngôi nhà. D. Cấu tạo ngôi nhà.Câu 15: Chọn phát biểu sai: A. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà. B. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng. C. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà. D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất.Câu 16: Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ: A. Đường giới hạn ren. B. Đường đỉnh ren. C. Đáp án khác. D. Cả A và B đều đúng.Câu 17: Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thực đơn là: A. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. B. Nằm bên dưới vùng đồ họa. C. Nằm ngay bên dưới thực đơn. D. Hàng chữ nằm trên cùng.Câu 18: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình dạng, kích thước, bảng kê, khung tên. B. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, khung tên. C. Tất cả đều sai. D. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, bảng kê.Câu 19: Bước 2 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Thiết lập các thông số ban đầu. B. Khởi động phần mềm. C. Tạo bản vẽ mới. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ.Câu 20: Công dụng của bản vẽ lắp là: A. Đáp án khác. B. Chế tạo chi tiết. C. Lắp ráp chi tiết. D. Kiểm tra chi tiết.Câu 21: Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Cả 3 đáp án trên. C. Hình dạng. D. Kích thước.Câu 22: Chọn phát biểu đúng: A. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang. B. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng. C. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng. D. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng.Câu 23: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Tạo bản vẽ mới. B. Khởi động phần mềm. C. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. D. Thiết lập các thông số ban đầu. Trang 2/3 - Mã đề 204Câu 24: Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì? A. Chọn mặt cắt. B. Chọn hình cắt. C. Chọn hình chiếu. D. Cả 3 đáp án trên.Câu 25: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren? A. Bulong. B. Đèn sợi đốt. C. Đai ốc. D. Cả 3 đáp án trên.Câu 26: Trên bản vẽ nào có thể hiện vị trí các c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: