Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 97.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn TrãiMA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên bài (40%) (30%) Vận dụng thấp Vận dụng cao(10%) (20%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLBài 4: Thực Nhận biết các nhóm Vai trò của các Bữa ăn Hình thành thói 6 câu phẩm và thực phẩm và dinh nhóm thực phẩm và hợp lí quen ăn uống khoa 3,5dinh dưỡng dưỡng dinh dưỡng học điểm Câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 1 điểm Bài 5: Kể tên phương Ưu Vai trò An toàn vệ sinh 6 câu Phương pháp bảo quản chế nhược của bảo thực phẩm trong 4,0 pháp bảo biến thực phẩm điểm quản và bảo quản và chế điểmquản và chế của các chế biến biến thực phẩm biến thực phương thực phẩm pháp chế phẩm biến món ăn Câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1 điểm 1 điểm Bài 6: Dự Các nguyên tắc và Ý nghĩa của bữa ăn 2 câuán - Bữa ăn các bước xây dựng trong gia đình 2,5kết nối yêu thực đơn điểm thương Câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 0,5 điểm Tổng 5 câu 5 câu 3 câu 1 câu 14 câu Số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: Công nghệ - LỚP 6 Thời gian: phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 1 PHẦN A: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: A. Chất béo. B. Chất đường bột. C. Chất đạm. D. Chất khoáng. Câu 2: Phương pháp chế biến có nhược điểm làm cho thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất là: A. Luộc B. Trộn C. Nướng D. Muối chua Câu 3: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Nhóm chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là: A. Luộc, rán, nướng, kho. B. Trộn hỗn hợp, muối chua. C. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, rán. D. Muối chua, nướng, kho. Câu 5: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.Câu 6: Bữa ăn nào là bữa ăn hợp lí nhất trong các bữa ăn sau?A. Cơm trắng; rau muống xào; mướp xào giá đỗ; canh cà rốt, su hào.B. Cơm trắng; trứng rán; canh cá nấu chua; tôm rang.C. Cơm trắng, tôm rang, thịt kho, cá chiên, canh cá nấu chua.D. Cơm trắng; canh cua rau mồng tơi, mướp; rau muống xào; cà muối; thịt kho.Câu 7: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Vitamin B1Câu 8: Ý nào sau đây KHÔNG là ý nghĩa bữa ăn trong gia đình: A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động B. Là khoảng thời gian xum họp, kết nối yêu thương giữa các thành viên trong gia đình C. Là khoảng thời gian nghỉ ngơi D. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thểCâu 9: Thế nào là làm khô? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt vàngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 10C đến 70C để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển củavi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 00C để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.Câu 10: Ưu điểm của phương pháp kho là: A. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. C. Đơn giản và dễ thực hiện. B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà. D. Món ăn giữ được màu sắc, mùi vị của rau củ.PHẦN B: Tự luận (5 điểm)Câu 1: (2đ) Trình bày các nguyên tắc trong xây dựng thực đơn bữa ăn trong gia đình?Câu 2: (1đ) Trình bày vai trò của bảo quản và chế biến thực phẩm?Câu 3: (1đ) An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? Vì sao cần sử dụng riêng các dụng cụdành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín?Câu 4: (1đ) Trình bày các thói quen ăn uống khoa học? ----Hết---- PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: