Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 407.23 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang ChảiPHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút Năm học 2022 - 2023- Họ và tên: ...................................................................................; Lớp 6............I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 ĐIỂM)* Khoanh tròn vào một đáp án mà em là đúng trong các câu sau:Câu 1: (0,5 điểm). Trong các trang phục sau đây vật dụng nào là quan trọngnhất? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Quần áo. D. Tất, mũ.Câu 2: (0,5 điểm). Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễmặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục đi học.Câu 3: (0,5 điểm). Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạocảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn, thoải mái khi vận động? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn.Câu 4: (0,5 điểm). Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, khônglựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng.Câu 5: (0,5 điểm). Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹpvà tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Đường nét, họa tiết. B. Kiểu dáng, chất liệu. C. Màu sắc, họa tiết. D. Chất liệu, họa tiết.Câu 6: (0,5 điểm). Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp hoặc công suất định mức. D. điện áp định mức và công suất định mức.Câu 7: (0,5 điểm). Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khikhông sử dụng nữa?A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.B. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.C. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.D. Không cần thiết.Câu 8: (0,5 điểm). Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu?A. 220 V. B. 46 W.C. 400 mm. D. 220V-46W.II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 ĐIỂM)Câu 9: (1,5 điểm). Nêu cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?Câu 10: (2,5 điểm). 1. Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào? 2. Em thích phong cách thời trang nào? Vì sao?Câu 11: ( 2,0 điểm). 1. Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V - 75 W. Hãy cho biết ý nghĩacủa thông số đó? 2. Nồi cơm điện nhà em có dung tích bao nhiêu? Thực hiện được nhữngchức năng gì?. --------- Hết ---------

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: