Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 33.89 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮ KỲ II NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Công nghệ – Lớp 6 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……/…./2024 (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh:..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi..............I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng vàghi vào giấy làm bài.Câu 1. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng cho cơ thể, bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóamột số loại vitamin là nhóm giàu chấtA. đạm. B. béo.C. khoáng. D. vitamin.Câu 2. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu Vitamin?A. Cà chua, chanh. B. Ngô, khoai.C. Đậu phụng, bơ. D. Tôm, cua.Câu 3. Thực phẩm nào sau đây giàu tinh bột?A. Thịt nạc. B. Sữa.C. Dầu thực vật. D. Bánh mì.Câu 4. Loại quả có chứa nhiều vitamin C là quảA. có màu đỏ. B. có màu xanh.C. có vị chua. D. đã chín.Câu 5: Nhóm thực phẩm có thành phần dinh dưỡng tham gia cấu trúc cơ thể và giúp cơ thểphát triển tốt là nhóm giàu chấtA. khoáng. B. đạm.C. béo. D. vitamin.Câu 6. Thói quen ăn uống khoa học thể hiệnA. ăn ít bữa. B. ăn đúng bữa.C. ăn nhiều bữa. D. khi nào đói thì ăn.Câu 7. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm làA. làm cho thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. làm tăng tính đa dạng của thựcphẩm. C. kéo dài thời gian sử dụng. D. tạo thuận tiện cho việc chế biến.Câu 8. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương phápA. kho. B. luộc.C. nướng. D. rán(chiên).Câu 9. Bảo quản đông lạnh thường dùng cho thực phẩm nhưA. cá, thịt. B. các loại rau.C. các loại quả. D. các loại củ.Câu 10. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính trong ngày cách nhau khoảng Trang 1/2A. 4 giờ. B. 4 – 5 giờ.C. 5 – 6 giờ. D. 7 giờ.Câu 11. Ăn nhiều thực phẩm có khoáng chất sẽA. cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. B. làm sáng mắt.C. giúp xương và răng chắc khỏe. D. làm đẹp da.Câu 12. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm yếu tố nào sau đây cần tránh trong quátrình chế biến thực phẩm? A. Cần che đậy và giữ thực phẩm. B. Để lẫn lộn thực phẩm sống và chín. C. Rửa tay sạch sẽ trước khi chế biến thực phẩm. D. Bảo quản thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. Câu 13. Rán là phương pháp làm chín thực phẩm trong A. chất béo. B. môi trường nhiều nước. C. sức nóng trực tiếp của lửa. D. lượng nước vừa có gia vị .Câu 14. Chế biến thực phẩm bằng phương pháp rán có ưu điểm A. giòn, béo. B. ăn được nhiều chất béo. C. cần lượng chất béo nhiều. D. dễ bị cháy gây biến chất.Câu 15. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. Trên 7oC. B. Dưới 0oC. C. 1oC. D. Từ 1oC đến 7oC.Câu 16. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít. B. Nhiều nhất là 1,5 lít. C. 0,5 lít. D. Ít nhất là trên 2 lít. II. TỰ LUẬN (6,00đ):Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò như thế nào? Kể tên các phương pháp bảo quản thựcphẩm?(2,0đ)Câu 2: Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp nướng?(1,0đ)Câu 3: Hãy cân nhắc xây dựng thực đơn cho một bữa ăn gia đình đảm bảo dinh dưỡng? Đềxuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học tại gia đình em (3,0đ) --------HẾT--------2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 6I/ Trắc nghiệm (5đ)Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 đ1 2 3 4 5 6 7 8 9 10B A D C B B C A A B11 12 13 14 15 16 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: