Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 34.57 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội AnỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ IITrường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6Lớp: 6………SBD:…………….… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:………………….A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)* Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm: 1. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng thực phẩm. 2. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. 3. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3Câu 2: An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào? 1. Giữ cho thực phẩm không biến chất. 2. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại. 3. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập. A. 1,2,3 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2Câu 3: Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối vàkhỏe mạnh D. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.Câu 4: Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt. B. Mangan. C. Calcium. D. Iodine.Câu 5: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơthể phát triển tốt.A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.Câu 6: Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. Trên 7oC B. Dưới 0oC C. – 1oC D. Từ 1oC đến 7oCCâu 7: Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 8: Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Trên 7oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oCCâu 9: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiệncông việc nào sau đây? A. Không cần che đậy côn trùng. B. Không cần che đậy bụi. C. Không rửa tay sạch sẽ trước khi chế biến thực phẩm. D. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.Câu 10: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn: 1. sự hấp dẫn cho món ăn 2. đa dạng món ăn 3. đảm bảo chất dinh dưỡng A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,3Câu 11: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động củacơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.Câu 12: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm chậm quá trình lão hóa ? A. Vitamin D. B. Vitamin E. C. Vitamin B. D. Vitamin C.Câu 13: Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít B. Nhiều nhất là 1,5 lít C. 0,5 lít D. ít nhất là trên 2 lítCâu 14: Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?1. Hạt họ đậu nảy mầm 2. Gan 3. Dầu thực vật A. 1,2 B. 1,2,3 C. 2,3 D. 1,3Câu 15: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin C. B. Vitamin B. C. Vitamin A. D. Vitamin E.Câu 16: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó làA. luộc. B. rán.C. nướng. D. kho.B. TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1: (3 điểm) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? Việc xem chươngtrình truyền hình trong bữa ăn sẽ có tác hại gì?Câu 2: (3 điểm) Nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụngnhiệt? ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN: CÔNG NGHỆ 6I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16Đáp án D A C C B B A C D C D D A B C BII.TỰ LUẬN: (6 đ) Câu Nội dung ĐiểmCâu 1 Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? (3,0đ) - Ăn đúng bữa: mỗi ngày cần ăn ba bữa chính bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. 0.5 Trong đó bữa sáng quan trọng nhất và các bữa ăn cách nhau khoảng 4-5 giờ - Ăn đúng cách: Trong bữa ăn cần tập trung vào ăn uống, nhai kĩ, tạo bầu không khí thân mật 0,5 - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm: Thực phẩm phải lựa chọn, bảo quản và chế biến đúng cách 0.5 - Uống đủ nước: Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày từ 1,5 đến 2 lít 0,5 Việc xem chương trình truyền hình trong bữa ăn sẽ có tác hại gì? 1đ - Gây rối loạn tiêu hóa, có hại đến dạ dàyCâu 2 Nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm có (2,0 sử ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội AnỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ IITrường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6Lớp: 6………SBD:…………….… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:………………….A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)* Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm: 1. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng thực phẩm. 2. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. 3. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3Câu 2: An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào? 1. Giữ cho thực phẩm không biến chất. 2. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại. 3. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập. A. 1,2,3 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2Câu 3: Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối vàkhỏe mạnh D. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.Câu 4: Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt. B. Mangan. C. Calcium. D. Iodine.Câu 5: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơthể phát triển tốt.A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.Câu 6: Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. Trên 7oC B. Dưới 0oC C. – 1oC D. Từ 1oC đến 7oCCâu 7: Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 8: Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Trên 7oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oCCâu 9: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiệncông việc nào sau đây? A. Không cần che đậy côn trùng. B. Không cần che đậy bụi. C. Không rửa tay sạch sẽ trước khi chế biến thực phẩm. D. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.Câu 10: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn: 1. sự hấp dẫn cho món ăn 2. đa dạng món ăn 3. đảm bảo chất dinh dưỡng A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,3Câu 11: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động củacơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.Câu 12: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm chậm quá trình lão hóa ? A. Vitamin D. B. Vitamin E. C. Vitamin B. D. Vitamin C.Câu 13: Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít B. Nhiều nhất là 1,5 lít C. 0,5 lít D. ít nhất là trên 2 lítCâu 14: Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?1. Hạt họ đậu nảy mầm 2. Gan 3. Dầu thực vật A. 1,2 B. 1,2,3 C. 2,3 D. 1,3Câu 15: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin C. B. Vitamin B. C. Vitamin A. D. Vitamin E.Câu 16: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó làA. luộc. B. rán.C. nướng. D. kho.B. TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1: (3 điểm) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? Việc xem chươngtrình truyền hình trong bữa ăn sẽ có tác hại gì?Câu 2: (3 điểm) Nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụngnhiệt? ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN: CÔNG NGHỆ 6I.TRẮC NGHIỆM: (4 đ) mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16Đáp án D A C C B B A C D C D D A B C BII.TỰ LUẬN: (6 đ) Câu Nội dung ĐiểmCâu 1 Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? (3,0đ) - Ăn đúng bữa: mỗi ngày cần ăn ba bữa chính bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. 0.5 Trong đó bữa sáng quan trọng nhất và các bữa ăn cách nhau khoảng 4-5 giờ - Ăn đúng cách: Trong bữa ăn cần tập trung vào ăn uống, nhai kĩ, tạo bầu không khí thân mật 0,5 - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm: Thực phẩm phải lựa chọn, bảo quản và chế biến đúng cách 0.5 - Uống đủ nước: Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày từ 1,5 đến 2 lít 0,5 Việc xem chương trình truyền hình trong bữa ăn sẽ có tác hại gì? 1đ - Gây rối loạn tiêu hóa, có hại đến dạ dàyCâu 2 Nêu ưu và nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm có (2,0 sử ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2024 Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 Kiểm tra giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Đề thi trường THCS Phan Bội Châu Vai trò của thực phẩm Phương pháp làm chín thực phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 359 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 324 0 0 -
6 trang 317 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 279 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 266 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0 -
8 trang 177 0 0