Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 292.98 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang ChảiPHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài:45 phút (Đề này gồm 12 câu, 02 trang)Họ và tên ......................................lớp 7.... PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau:(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)Câu 1. Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi đủA. chất dinh dưỡng, đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.B. đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.C. phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.D. rau, tinh bột, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.Câu 2. Chăm sóc là quá trìnhA. tạo ra môi trường, trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.B. chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật lớn nhanh.C. trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật nuôi lớn nhanh.D. tạo ra môi trường, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật nuôi lớn nhanh.Câu 3. Nguyên nhân chính gây bệnh vật nuôi:1. Do vi sinh gây bệnh: H5N1 ở gà.2. Do động vật kí sinh: ghẻ ở chó3. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn: còi xương, loãng xương ở lợn.4. Do môi trường sống không thuận lợi: cảm nóng ở gà.A. 1,2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D.2,3,4.Câu 4. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà, cần tuân thủ các nguyên tắc sau:A. Đúng thuốc; đúng thời điểm. B. Đúng thuốc; đúng thời điểm; đúng liều lượng.C. Đúng thuốc; chăm sóc, ủ ấm cho gà. D. Đúng thời điểm , ủ ấm đảm bảo.Câu 5. Bệnh là trạng thái không bình thường của vật nuôi, thường có những biểu hiện nhưA. buồn bã, chậm chạp, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.B. buồn bã, chậm chạp, giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.C. chậm chạp, giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.D. giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.Câu 6. Bệnh tiêu chảy biểu hiệnA. gà ăn ít, phân lỏng, có màu xanh hay trắngB. ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắngC. gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắngD. gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, ho nhiều.Câu 7. Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi1. Nuôi dưỡng tốt. 2 chăm sóc chu đáo.3. vệ sinh môi trường sạch sẽ. 4. cách li tốt.5. tiêm phòng vaccine đầy dủ theo quy định.A. 1,2,3 B. 1,2,3,4. C. 1,2,3,4,5. D. 2,3,4,5Câu 8. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủchất dinh dưỡng?A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 9. (1,5 điểm) Vì sao trong phòng, trị bệnh cho gà cần thực hiện tốt nguyên tắc phònglà chính?Câu 10. (2 điểm) Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địaphương em. Nêu mục đích của từng biện pháp.Câu 11. (1điểm) Cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì.Câu 12. (1,5 điểm) Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau?Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào? .............Hết...............
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang ChảiPHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài:45 phút (Đề này gồm 12 câu, 02 trang)Họ và tên ......................................lớp 7.... PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau:(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)Câu 1. Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi đủA. chất dinh dưỡng, đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.B. đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.C. phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.D. rau, tinh bột, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.Câu 2. Chăm sóc là quá trìnhA. tạo ra môi trường, trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.B. chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật lớn nhanh.C. trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật nuôi lớn nhanh.D. tạo ra môi trường, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật nuôi lớn nhanh.Câu 3. Nguyên nhân chính gây bệnh vật nuôi:1. Do vi sinh gây bệnh: H5N1 ở gà.2. Do động vật kí sinh: ghẻ ở chó3. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn: còi xương, loãng xương ở lợn.4. Do môi trường sống không thuận lợi: cảm nóng ở gà.A. 1,2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D.2,3,4.Câu 4. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà, cần tuân thủ các nguyên tắc sau:A. Đúng thuốc; đúng thời điểm. B. Đúng thuốc; đúng thời điểm; đúng liều lượng.C. Đúng thuốc; chăm sóc, ủ ấm cho gà. D. Đúng thời điểm , ủ ấm đảm bảo.Câu 5. Bệnh là trạng thái không bình thường của vật nuôi, thường có những biểu hiện nhưA. buồn bã, chậm chạp, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.B. buồn bã, chậm chạp, giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.C. chậm chạp, giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.D. giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.Câu 6. Bệnh tiêu chảy biểu hiệnA. gà ăn ít, phân lỏng, có màu xanh hay trắngB. ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắngC. gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắngD. gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, ho nhiều.Câu 7. Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi1. Nuôi dưỡng tốt. 2 chăm sóc chu đáo.3. vệ sinh môi trường sạch sẽ. 4. cách li tốt.5. tiêm phòng vaccine đầy dủ theo quy định.A. 1,2,3 B. 1,2,3,4. C. 1,2,3,4,5. D. 2,3,4,5Câu 8. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủchất dinh dưỡng?A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 9. (1,5 điểm) Vì sao trong phòng, trị bệnh cho gà cần thực hiện tốt nguyên tắc phònglà chính?Câu 10. (2 điểm) Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địaphương em. Nêu mục đích của từng biện pháp.Câu 11. (1điểm) Cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì.Câu 12. (1,5 điểm) Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau?Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào? .............Hết...............
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Đề thi giữa học kì 2 năm 2023 Đề thi Công nghệ lớp 7 Bài tập Công nghệ lớp 7 Phòng trị bệnh ở vật nuôi Cách chăm sóc vật nuôi nonGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0