Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 210.40 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú NinhTrường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII ĐIỂM:Họ và tên:....................................... Môn : CÔNG NGHỆ 8Lớp: 8/..... Thời gian :45 phútI. Trắc nghiệm: 5 điểm.Câu 1: Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụngA. Ủng cách điện B. Găng tay C. Bút thử điện D. Tua vítCâu 2: Thực hiện nối đất cho đồ dùng điện bằng cách nào?A. Không nối vỏ trực tiếp B. Sử dụng ổ cắm 3 cựcC. Sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện D. Sử dụng bút thử điệnCâu 3: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?A.Sơ cứu nạn nhân tại chỗ B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhấtC. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhânCâu 4: Một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh rò điện. Em phải làm gì đểtách nạn nhân ra khỏi nguồn điệnA.Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnhB. Gọi người đến cứuC. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnhD.. Rút phích cắm(nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat, lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân raCâu 5: Rơ le điện trong cảm biến có công dụng gì?A. Tự động đóng cắt mạch điệnB. Tiếp nhận, xử lí tín hiệu điệnC. Cảm nhận và biến đổi tín hiệu vào thành tín hiệu điệnD. Cung cấp năng lượng điện cho mạch hoạt độngCâu 6. Đâu là ứng dụng của mô đun cảm biến độ ẩm?A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động B. Thiết kế mạch báo hiệu có khíC. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động D. Thiết kế mạch tưới nước tự độngCâu 7. Vai trò của cảm biến là?A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyểnđộng,...) thành tín hiệu điện đầu ra để đưa vào mạch điện tự xử lí.B. Nhận và xử lí tín hiệu của cảm biến để điều khiển đối tượng điều khiển.C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảmbiếnCâu 8: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?A. Cảm biến độ ẩm B. Cảm biến ánh sángC. Mô đun cảm biến ánh sáng D. Mô đun cảm biến nhiệt độCâu 9: Bóng đèn tự động bật khi trời tối và tắt khi trời sáng sử dụng mô đun cảm biếnnào?A. Mô đun cảm biến ánh sáng B. Mô đun cảm biến độ ẩmC. Mô đun cảm biến nhiệt độ D. Mô đun cảm biến hồng ngoạiCâu 10: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?A. Cảm biến ánh sáng B .Cảm biến độ ẩm.C. Cảm biến nhiệt độ D. Cảm biến hồng ngoạiII. Tự luận: 5 điểmCâu1:Vẽ sơ đồ khối mạch điện của mạch điện điều khiển sử dụng mô dun cảm biến ánhsáng? Và nêu nguyên tắc hoạt động cuả nó? (2 điểm)Câu 2:Trình bày bước tìm hiểu về mô đun cảm biến ánh sáng trong mạch điện điều khiểnsử dụng mô đun cảm biến ánh sáng ? Nêu ứng dụng của mạch điện này? (2 điểm)Câu 3: Mạch điện là gì? Vẽ sơ đồ cấu trúc của mạch điện (1điểm) Bài làmI. Trắc nghiệmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đ/ánII. Tự luận........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: