Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 61.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003I. Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn câu trả lời đúngCâu 1: Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.Câu 2: Những quốc gia nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch. B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin. D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.Câu 3: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. B. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. C. Cung cấp lâm sản cho xây dựng D. Cung cấp thực phẩm đặc sản.Câu 4: Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có? A. sinh vật. B. địa hình. C. đất đai. D. nguồn nước.Câu 5: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. tăng cường khai thác tài nguyên đất B. tăng cường sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu C. phát triển nông nghiệp xanh D. phối hợp chặt chẽ với các hộ gia đìnhCâu 6: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.Câu 7: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.Câu 8: Vùng nông nghiệp không có ý nghĩa nào sau đây? A. Sản xuất phù hợp với điều kiện sinh thái B. Cơ sở để hình thành vùng công nghiệp. C. Làm cho phân bố nông nghiệp hợp lí. Trang 1/4 - Mã đề 003 D. Tạo vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.Câu 9: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. hàn đới C. ôn đới D. cận nhiệtCâu 10: Theo Bảng: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019, nhậnxét nào sau đây đúng về quy mô dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 –2019? Bảng Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 A. Năm 2019 có sản lượng lương thực lớn nhất B. Năm 2010 có sản lượng lương thực thấp nhất C. Lương thực và dân số năm 2000 lớn hơn năm 2010 D. Dân số năm 2015 lớn nhấtCâu 11: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. quan trọng B. tiền đề C. quyết định. D. cơ sởCâu 12: Ngô là cây phát triển tốt trên đất A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. màu mỡ, cần nhiều phân bón. C. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. D. phù sa, cần có nhiều phân bón.Câu 13: Vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là A. thúc đẩy chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp B. cung cấp lương thực cho người dân C. thúc đẩy công nghiệp phát triển D. sản xuất nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của gia đình.Câu 14: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậuCâu 15: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. B. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. D. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.Câu 16: Hình thức tố chức lãnh thô nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình côngnghiệp hoá? A. Vùng nông nghiệp. B. Hộ gia đình. C. Trang trại. D. Hợp tác xã. Trang 2/4 - Mã đề 003Câu 17: Những nước nào sau đây có ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển? A. Trung Quốc, các nước Đông Nam Á, Đức. B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Nhật Bản, ô-xtrây-li-a. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kì, Ca-na-đa. D. Hoa Kì, Ca-na- đa, Hàn Quốc, Cam-pu-chia.Câu 18: Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là A. đồng cỏ tự nhiện, diện tích mặt nướ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: