Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 27.66 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ –Khốilớp 10 Thờigianlàmbài :45phút (Đềthicó04trang) (khôngkểthờigianphátđề) ChữkýHọcsinh ChữkýGiámthị ChữkýGiámkhảo ĐIỂMHọvàtênhọcsinh :..................................................... Sốbáodanh : ...........................Lớp............I. Trắcnghiệm(7điểm). Họcsinhchọnmộtphươngánđúngduynhấtrồi điền vào ô trảlời.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đ/ACâu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28Đ/ACâu 1. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A.Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B.Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. C.Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D.Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.Câu 2. Cho bảngsốliệu:Dânsốvàsảnlượnglươngthựcthếgiớigiaiđoạn 2000 – 2019,biểuđồnàosauđâythíchhợpnhấtđểthểhiệntốcđộtăngtrưởngdânsốvàsảnlượnglươngthựcthếgiớigiaiđoạn 2000 –2019?Năm 2000 2010 2015 2019Dânsốthếgiới (Triệungười) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0Sảnlượnglươngthực (Triệutấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 A.Tròn. B.Miền. C.Đường. D.Cột.Câu 3. Nguồn lực nào có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A.Đường lối chính sách. B.Vịtríđịalí. C.Khoa học công nghệ. D.Tài nguyên thiên nhiên.Câu 4. Châu lục nào sau đây có tỉ trọnglớn nhất trong dân cư toàn thế giới? A.ChâuMỹ. B.ChâuÁ. C.ChâuÂu. D.ChâuPhi.Câu 5. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A.điều hòakhí hậu, bảovệđất, nguồnnước. B.cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. C.cung cấp các dược liệu chữa bệnh. D.nguồn gen rất quý giá của tự nhiên.Câu 6. Phươngthứcchănthảgiasúcthườngdựatrêncơsởnguồnthứcănnàosauđây? A.Phụphẩmthủysản. B.Đồngcỏtựnhiện. 1/4 - Mãđề 001 C.Chếbiếncôngnghiệp. D.Hoamàu, lươngthực.Câu 7. Tiêuchínàosauđâyđượcsửdụngđểthểhiệntìnhhìnhphânbốdâncư? A.Loạihìnhquầncư. B.Mậtđộdânsố. C.Cơcấudânsố. D.Quymôsốdân.Câu 8. MộtcôngdânViệt Nam sang NhậtBản lao độngtrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh. ThunhậpmàngườinàykiếmđượcởNhậtBảnsẽđượctínhvàoGNIcủaNhậtBản. A.Sai. B.Đúng.Câu 9. Dân cư thường tập trung đông đúc ởkhu vực nào sau đây? A.Các sơnnguyên và cao nguyên. B.Các nơi là địa hình đồinúi. C.Đồng bằng phù sa màu mỡ. D.Thượng nguồn các con sônglớn.Câu 10. Quy mô dân số của một quốc gia là A.Mật độ dân sốtrungbình. B.Dân sốcủa một châu lục. C.Dânsốtrêntoànthếgiới. D.Tổng số dân củamột quốc gia.Câu 11. Câylươngthực bao gồm A.lúagạo, lúamì, đậutương. B.lúagạo, ngô, củcảiđường. C.lúamì, ngô, mía. D.lúagạo, lúamì, ngô.Câu 12. Câycàphêthíchhợpnhất với loạiđấtnàosauđây? A.Phùsamới. B.Phùsacổ. C.Đấtđen. D.Đấtba dan.Câu 13. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phậnnàosauđây? A.Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. B.Nông nghiệp, khu vực trong nước và dịch vụ. C.Nông nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D.Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.Câu 14. Cơcấudânsốtheotrìnhđộvănhóaphảnánh A.trìnhđộhọcvấnvànguồn lao động. B.nguồn lao độngvàtrìnhđộdântrí. C.trìnhđộdântrívàhọcvấncủadâncư. D.trìnhđộdântrívàđộtuổicủadâncư.Câu 15. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A.dịch vụ lớnnhất, công nghiệpnhỏnhất. B.nông nghiệp nhỏnhất, dịch vụ lớnnhất. C.công nghiệp lớnnhất, nôngnghiệp nhỏnhất. D.nông nghiệp lớnnhất, dịch vụ nhỏnhất.Câu 16. Nguyênnhânnàosauđâycótínhquyếtđịnhđếnphânbốdâncưhiện nay? A.Trìnhđộp ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: