Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 25.07 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian bàm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:157Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất trong nông – lâm –thủy sản là A. sở hữu ruộng đất. B. dân cư – lao động. C. khí hậu. D. thịtrường.Câu 2. Nhân tố tự nhiên sinh học có tác động trực tiếp tới A. mức sinh và nhập cư. B. mức sinh và mức tử. C. xuất cư và mức tử. D. mức tử và nhập cư.Câu 3. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. giới nam so với số trẻ em sinh ra cùng thời điểm. B. giới nữ so với số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm. C. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân.Câu 4. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đặc điểm A. cung cấp tư liệu sản xuất cho nền kinh tế. B. phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. C. có tính chất tập trung cao độ. D. là ngành sản xuất phi vật chất.Câu 5. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. địa hình, đất trồng. B. khoa học – công nghệ. C. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. D. dân cư – lao động.Câu 6. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. B. Thời gian và công dụng. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Vai trò và thuộc tính.Câu 7. Nguồn lực khoa học - công nghệ có vai trò A. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế. B. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn. C. cơ sở mở rộng quy mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế. D. điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất, mở rộng sản xuất.Câu 8.Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2020 Tỉ suất sinh thô(‰) Tỉ suất tử thô (‰) 18 7 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn)Theo bảng số liệu, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới năm 2020 là A. 7%. B. 18%. C. 11%. D. 1,1%.Câu 9. Hiện tượng “bùng nổ dân số” trên thế giới diễn ra mạnh nhất từ khoảng thời gian nào sau đây? A. Cuối thế kỉ XX. B. Cuối thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XX. D. Giữa thế kỉ XIX.Câu 10. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.Câu 11. Cơ cấu kinh tế bao gồm A. cơ cấu theo vùng kinh tế và vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ cấu theo ngành, theo thành phần và cơ cấu theo lãnh thổ. C. cơ cấu theo ngành, vốn đầu tư và thuế. D. cơ cấu theo thành phần kinh tế và vốn đầu tư nước ngoài. Ðịa Lý, Mã đề: 157, 3/3/2023. Trang 1 / 3Câu 12. Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ lệ người biết chữ. B. Tỉ lệ giới tính. C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. D. Tỉ số giới tính.Câu 13. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. D. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có namnhiều hơn nữ? A. Điều kiện tự nhiên. B. Trình độ kinh tế. C. Phong tục, tập quán. D. Tuổi thọ.Câu 15. Nguồn lực tự nhiên có vai trò A. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn. B. cơ sở mở rộng quy mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế. C. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế. D. tạo điều kiện cần thiết cho sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.Câu 16. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới tính. B. tuổi và trình độ văn hoá. C. tuổi và theo giới tính. D. lao động và theo tuổi.Câu 17. Có vai trò quan trọng trong giao lưu, h ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: