Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

Số trang: 96      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.77 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 401Trắc nghiệmCâu 29. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Tự nhiện. B. Trồng trọt. C. Công nghiệp. D. Thủy sản.Câu 30. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. Quần đảo Caribê. B. Châu Á gió mùa. C. Phía đông Nam Mĩ. D. Tây Phi gió mùa.Câu 31. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Phi, Nam Âu. B. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a. C. Nam Mỹ, Nam Phi. D. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ.Câu 32. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. C. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận.Câu 33. Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. D. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.Câu 35. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.Câu 36. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu lao động. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lãnh thổ.Câu 37. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. màu mỡ, cần ít phân bón. B. phù sa, cần có nhiều phân bón. C. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. D. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.Câu 38. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. quy mô dân số. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng dân số.Câu 39. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. chất lượng môi trường không đảm bảo. B. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. C. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. D. sức ép đến vấn đề việc làm.Câu 40. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. B. Mức độ ảnh hưởng.Mã đề 401 Trang 1/3 C. Thời gian và công dụng. D. Vai trò và thuộc tính. Câu 41. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Tâm lí xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Tự nhiện - sinh học.Câu 42. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay A. xu hướng tăng. B. không biến động. C. tăng nhanh nước phát triển. D. xu hướng giảm.Câu 43. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. thay đổi cơ cấu lao động. C. tạo việc làm, tăng thu nhập. D. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị.Câu 44. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu A. khu vực II. B. khu vực III. C. khu vực I. D. khu vực I và II.Câu 45. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. khí hậu, đất. B. nguồn vốn đầu tư. C. Vị trí địa lí. D. nước, sinh vật.Câu 46. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.Câu 47. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. đất đai. B. địa hình. C. sinh vật. D. khí hậu.Câu 48. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Dân cư và lao động. B. Khoa học công nghệ. C. Đường lối chính sách. D. Tài nguyên thiện nhiện.Câu 49. Cây cao su thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất ba dan. B. Đất đen. C. Phù sa mới. D. Phù sa cổ.Câu 50. Quy mô ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: