Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 642.52 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ Môn: Địa lý - Lớp 11: Buổi sáng Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 110 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc giảm nhanh do A. chính sách dân số triệt để. B. tâm lý người dân không muốn sinh nhiều con. C. sự phát triển nhanh của y tế và giáo dục. D. sự phát triển mạnh mẽ của các ngành kinh tế. Câu 2: Cơ cấu dân số già của Liên bang Nga có ảnh hưởng nào sau đây đến sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thiếu lao động trong tương lai. B. Không thu hút được vốn đầu tư. C. Khó tiếp thu thành tựu khoa học. D. Giảm chi phí phúc lợi về xã hội. Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019. Diện tích (nghìn km2) 17098,3 Số dân (nghìn người) 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 86 người/km2. B. 19 người/km2. C. 9 người/km2. D. 84 người/km2. Câu 4: Liên Bang Nga bắt đầu thực hiện chiến lược kinh tế mới vào năm nào sau đây? A. 1917 B. 2000 C. 1991 D. 1998. Câu 5: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ác-hen- Ai-cập Liên bang Hoa Kì tina Nga Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Tròn. B. Miền. C. Cột . D. Đường Câu 6: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. Câu 7: Dòng sông nào sau đây chia lãnh thổ Liên bang Nga thành phần phía Tây và phần phía Đông? A. Sông Von-ga. B. Sông Lê-na. C. Sông Ê-nít-xây. D. Sông Ô-bi. Câu 8: Việc phát triển công nghiệp của Nhật Bản gặp phải khó khăn nào sau đây về tự nhiên? A. Khoáng sản nghèo. B. Ít sông ngòi. C. Ít đồng bằng. D. Khí hậu lạnh. Câu 9: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? A. Công nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Nông nghiệp. Trang 1/3 - Mã đề thi 110Câu 10: Đảo nào sau đây ở Nhật Bản có diện tích lớn nhất? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư.Câu 11: Dân số thành thị của Liên Bang Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. lớn và các thành phố vệ tinh. B. nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh. C. nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. trung bình và các thành phố vệ tinh.Câu 12: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. B. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. C. biển rộng, không đóng băng quanh năm. D. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ.Câu 13: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở A. phía Tây B. phía Bắc C. phía Nam . D. phía Đông.Câu 14: Nơi tập trung nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên Bang Nga là A. đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Trung Xi - bia. C. dãy núi U - ran. D. đồng bằng Tây Xi - bia.Câu 15: Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển nôngnghiệp? A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ. B. Nhiều sơn nguyên xen bồn địa. C. Khí hậu mang tính chất lục địa. D. Sông ngòi dốc, lắm thác ghềnh.Câu 16: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Ven sông. B. Vùng núi. C. Đồi thấp. D. Ven biển.Câu 17: Phần phía bắc của Liên bang Nga có khí hậu A. cận xích đạo. B. cận cực. C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới.Câu 18: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Máy bay. D. Rôbôt.Câu 19: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phântheo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010? A. Khai khoáng tăng, các ngành khác tăng. B. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng. C. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng giảm. D. Khai khoáng giảm, các ngành khác giảm.Câu 20: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự già hóa dân số Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai. B. Chi phí bảo hiểm xã hội tăng. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Chi phí y tế cho người già cao.Câu 21: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: