Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 66.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001I. Trắc nghiệm (7điểm): Chọn câu trả lời đúngCâu 1: Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp vũ trụ. C. công nghiệp hóa chất. D. công nghiệp khai thác than.Câu 2: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư. B. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn. C. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai. D. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ.Câu 3: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? A. Dịch vụ B. Xây dựng C. Công nghiệp D. Nông nghiệpCâu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015? A. 1 262,1 tỉ USD. B. 1258,1 tỉ USD. C. 1 220,1 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD.Câu 5: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là A. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. B. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grátCâu 6: Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A. Liên bang Xô viết. B. Liên minh châu Âu. C. Các quốc gia độc lập D. Khu vực Bắc ÁCâu 7: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là A. thường xanh. B. rừng lá cứng. C. rừng taiga. D. rừng lá rộng.Câu 8: Chính sách kinh tế mới của Liên bang Nga đã mang lại kết quả nào sau đây? A. Kinh tế tăng nhanh. B. Tăng nợ nước ngoài C. Giảm dự trữ ngoại tệ D. Tăng nhập siêuCâu 9: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Nam Á B. Bắc Á C. Tây Á D. Đông ÁCâu 10: Liên Bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. Trang 1/4 - Mã đề 001 B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.Câu 11: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. vòi rồng B. động đất, núi lửa. C. lũ quét D. bãoCâu 12: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canhtrong sản xuất nông nghiệp? A. Công nghiệp phát triển. B. Thiếu lương thực. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suấtCâu 13: Đặc điểm dân số nào sau đây của Liên bang Nga gây khó khăn cho phát triển kinhtế? A. Dân đông, trình độ dân trí thấp. B. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao.Câu 14: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có điều kiện thuận lợi để phát triển do A. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. B. số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn. C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.Câu 15: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người) 17098,3 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 8,6 người/km2. B. .8,9 người/km2. C. 8,7 người/km2. D. 8,8 người/km2.Câu 16: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tốc độ gia tăng dân số cao. B. dân số già. C. tập trung chủ yếu ở miền núi. D. quy mô không lớn.Câu 17: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Dầu mỏ B. Rôbôt. C. Than đá D. Máy bayCâu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên ban ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: