Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 21      Loại file: docx      Dung lượng: 62.64 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có __2_ trang) Số báoHọ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: .........I. Trắc nghiệm (7 điểm)Câu 1. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên saunăm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. xây dựng nền kinh tế thị trường.Câu 2. Ngành kinh tế xương sống của Liên Bang Nga là A. dịch vụ. B. ngoại thương. C. nông nghiệp. D. công nghiệp.Câu 3. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thíchhợp? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.Câu 4. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Tỉ lệ người già ngày càng cao. D. Dân số ngày càng tăng nhanh.Câu 5. Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? A. Triều cường. B. Động đất C. Núi lửa. D. Hạn hán.Câu 6. Về mặt tự nhiên, ranh giới để phân chia địa hình nước Nga thành phần phía Đông và Tây là A. sông Ô- bi. B. dãy núi Uran. C. sông Vôn-ga. D. sông Ê-nít-xây.Câu 7. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. B. Mát-xcơ-va và Nô-vô-xi-biếc là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. C. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng, xuất siêu.Câu 8. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để pháttriển vùng A. Uran. B. Đông Xi-bia. C. Đông Âu. D. Trung tâm.Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. người Nga di cư ra nước ngoài. B. tuổi thọ trung bình cao. C. dân cư phân bố không đều. D. gia tăng dân số tự nhiên giảmCâu 10. Là quốc gia rộng lớn, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần phía Bắc châu Á. C. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ phần Bắc Á và Trung Á.Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu.Câu 12. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí to lớn và đứng thứ tư thế giới là A. ngân hàng. B. giao thông vận tải biển. C. thương mại. D. tài chính.Câu 13. Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A. Liên bang Xô viết. B. Liên minh châu Âu C. Các quốc gia độc lập. D. Khu vực Bắc Á.Câu 14. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Dầu mỏ. B. Rô bốt. C. Than đá. D. Máy bay.Câu 15. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp dệt. C. công nghiệp xây dựng. D. sản xuất điện tử.Câu 16. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. ngành đánh bắt hải sản phát triển. C. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.Câu 17. Năm 2010, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH LIÊN BANG NGA NĂM 2020 Dân số (nghìn người) Diện tích (nghìn km2) 145 919 16 299Theo bảng số liệu, mật độ dân số Liên Bang Nga năm 2020 là A. 8 người/km2. B. 90 người/km2. . C. 9 người/km2. D. 85 người/km2. Câu 19. Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do ảnh hưởng A. khủng hoảng tài chính thế giới. B. từ nhiều thiên tai. C. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. D. khủng hoảng dầu mỏ thế giới.Câu 20. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1985 1990 2000 2005 2010 2014Sản 11 411,4 10 356,4 4 988,2 5193,5 4440,9 4165,0l ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: