Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 309.08 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ........................................................... Số báo danh: ........... Mã đề 001I. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.Câu 2. Vùng phía Tây lãnh thổ Hoa Kỳ địa hình chủ yếu là A. đồng bằng ven biển, dãy núi thấp. B. đồng bằng ven biển, cao nguyên và núi. C. núi trẻ, bồn địa và cao nguyên. D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.Câu 3: Phần lãnh thổ phía Bắc của Hoa Kỳ chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới C. Hàn đới. D. Ôn đới.Câu 4: Vùng phía Đông Hoa Kỳ bao gồm A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương. B. Dãy núi già A-pa-lat các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. D. Vùng núi Cóoc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.Câu 5. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. Phía Nam và ven Đại Tây Dương. B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Phía Bắc và ven Thái Bình Dương. D. Phía Tây và ven Đại Tây Dương.Câu 6. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La Tinh.Câu 7: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là A. hộ gia đình. B. trang trại. C. nông trường. D. hợp tác xã.Câu 8: Vùng chuyên canh lúa mì, ngô tập trung chủ yếu ở phía nào của Hoa Kỳ? A. Phía nam Ngũ hồ. B. Phía bắc Ngũ hồ. C. Đồng bằng trung tâm. D. Phía nam, ven vịnh Mê-hi-cô.Câu 9: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Nam. B. ven Thái Bình Dương. C. đồng bằng Trung tâm. D. Đông Bắc.Câu 10: Các mặt hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ gồm A. sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp. B. nguyên liệu thô, hàng tiêu dùng. C. nông nghiệp, thiết bị công nghiệp. D. nông nghiệp, nguyên liệu thô, hàng tiêu dùng.Câu 11. Lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần Bắc Á. C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.Câu 12. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tâylà A. dãy núi Uran. B. sông Ê-nít-xây. C. sông Ô bi. D. sông Lê na.Câu 13. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Đông sông Ê-nít-xây là A. đồng bằng và vùng trũng. B. núi và cao nguyên. C. đồi núi thấp và vùng trũng. D. đồng bằng và đồi núi thấp.Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng về dân cư Liên bang Nga? A. Nhiều dân tộc. B. Dân số trẻ. C. Phân bố đồng đều. D. Gia tăng dân số nhanh.Câu 15: Phần lãnh Liên Bang Nga chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới C. Hàn đới. D. Ôn đới.Câu 16. Đâu là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới thuộc nước Nga? A. Hồ Bankhat. B. Hồ Baikal. C. Hồ Great Bear. D. Hồ TanganyikaCâu 17. Tài nguyên rừng chủ yếu của Liên bang Nga là rừng A. lá kim. B. nhiệt đới. C. hỗn hợp. D. lá rộng.Câu 18. Đảo có diện tích lớn nhất đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.Câu 19. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. phía bắc Nhật Bản. B. phía nam Nhật Bản. C. khu vực trung tâm Nhật Bản. D. ven biển Nhật Bản.Câu 20. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là A. không có tinh thần đoàn kết. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động nhưng không cần cù.Câu 21: Vị trí địa lí của Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Á.II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm).Câu 1 (1 điểm). Phân tích ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu đến sự phát triển kinh tế - xã hội ởLiên bang Nga.Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ........................................................... Số báo danh: ........... Mã đề 001I. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ gồm A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.Câu 2. Vùng phía Tây lãnh thổ Hoa Kỳ địa hình chủ yếu là A. đồng bằng ven biển, dãy núi thấp. B. đồng bằng ven biển, cao nguyên và núi. C. núi trẻ, bồn địa và cao nguyên. D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.Câu 3: Phần lãnh thổ phía Bắc của Hoa Kỳ chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới C. Hàn đới. D. Ôn đới.Câu 4: Vùng phía Đông Hoa Kỳ bao gồm A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương. B. Dãy núi già A-pa-lat các đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp. D. Vùng núi Cóoc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.Câu 5. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. Phía Nam và ven Đại Tây Dương. B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Phía Bắc và ven Thái Bình Dương. D. Phía Tây và ven Đại Tây Dương.Câu 6. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La Tinh.Câu 7: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là A. hộ gia đình. B. trang trại. C. nông trường. D. hợp tác xã.Câu 8: Vùng chuyên canh lúa mì, ngô tập trung chủ yếu ở phía nào của Hoa Kỳ? A. Phía nam Ngũ hồ. B. Phía bắc Ngũ hồ. C. Đồng bằng trung tâm. D. Phía nam, ven vịnh Mê-hi-cô.Câu 9: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Nam. B. ven Thái Bình Dương. C. đồng bằng Trung tâm. D. Đông Bắc.Câu 10: Các mặt hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ gồm A. sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp. B. nguyên liệu thô, hàng tiêu dùng. C. nông nghiệp, thiết bị công nghiệp. D. nông nghiệp, nguyên liệu thô, hàng tiêu dùng.Câu 11. Lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần Bắc Á. C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.Câu 12. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tâylà A. dãy núi Uran. B. sông Ê-nít-xây. C. sông Ô bi. D. sông Lê na.Câu 13. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Đông sông Ê-nít-xây là A. đồng bằng và vùng trũng. B. núi và cao nguyên. C. đồi núi thấp và vùng trũng. D. đồng bằng và đồi núi thấp.Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng về dân cư Liên bang Nga? A. Nhiều dân tộc. B. Dân số trẻ. C. Phân bố đồng đều. D. Gia tăng dân số nhanh.Câu 15: Phần lãnh Liên Bang Nga chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới C. Hàn đới. D. Ôn đới.Câu 16. Đâu là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới thuộc nước Nga? A. Hồ Bankhat. B. Hồ Baikal. C. Hồ Great Bear. D. Hồ TanganyikaCâu 17. Tài nguyên rừng chủ yếu của Liên bang Nga là rừng A. lá kim. B. nhiệt đới. C. hỗn hợp. D. lá rộng.Câu 18. Đảo có diện tích lớn nhất đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.Câu 19. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của A. phía bắc Nhật Bản. B. phía nam Nhật Bản. C. khu vực trung tâm Nhật Bản. D. ven biển Nhật Bản.Câu 20. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là A. không có tinh thần đoàn kết. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động nhưng không cần cù.Câu 21: Vị trí địa lí của Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Á.II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm).Câu 1 (1 điểm). Phân tích ảnh hưởng của địa hình và đất, khí hậu đến sự phát triển kinh tế - xã hội ởLiên bang Nga.Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 Đề thi giữa HK2 Địa lí lớp 11 Đề thi trường THPT Quang Trung Lãnh thổ Hoa Kỳ Vị trí địa lí của Nhật BảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 359 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 324 0 0 -
6 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 279 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 266 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0 -
8 trang 177 0 0