Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 65.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 602 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)Câu 1: Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt. C. Cận cự D. Ôn đới lục địaCâu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. B. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. C. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn.Câu 3: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 331,5 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2020? A. Biến động mạnh B. Tăng nhanh. C. Ít có sự biến động. D. Giảm nhanh.Câu 4: Bang Alaxca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. Vàng và kim cương B. Than và quặng sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Thiếc và đồng.Câu 5: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga? A. U-ran. B. A-pa-lat. C. Cáp-ca. D. Hi-ma-lay-a.Câu 6: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ởvùng A. ven Thái Bình Dương. B. ven vịnh Mê-hi-cô. C. Đông Nam. D. Đông BắcCâu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm giữa hai đại dương là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. B. Có vị trí tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La-tinh. C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp Thái Bình Dương. D. Nằm ở bán cầu Tây và tiếp giáp ở phía nam là Mê-hi-cô.Câu 8: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga? A. Nhiên liệu và khoáng sản. B. Nguyên liệu, năng lượng. C. Máy móc, hàng tiêu dùng. D. Lương thực và thủy sản.Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Có sự khác nhau theo mùa B. Phía nam có khí hậu ôn đới. C. Lượng mưa tương đối cao. D. Thay đổi từ bắc xuống nam.Câu 10: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số già. B. tốc độ gia tăng dân số cao. C. quy mô không lớn. D. tập trung chủ yếu ở miền núi.Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. B. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.Câu 12: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020 Trang 1/2 - Mã đề 602 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 331,5 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021)Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1920 - 2020? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.Câu 13: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á. B. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á. C. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.Câu 14: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. cao su. B. lúa mì. C. cà phê. D. lúa gạo.Câu 15: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Hàng không.Câu 16: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là A. trình độ dân trí cao. B. nền kinh tế sôi động. C. lao động dồi dào. D. dân thành thị đông.Câu 17: Cho bảng số liệu:Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.Câu 18: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Tiểu thủ công B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Ngư nghiệp.Câu 19: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về A. công nghiệp may. B. công nghiệp cơ khí C. hàng không vũ trụ. D. khai thác dầu khí.Câu 20: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.. C. Kiu-xiu.. D. Xi- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 602 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)Câu 1: Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt. C. Cận cự D. Ôn đới lục địaCâu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. B. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. C. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn.Câu 3: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 331,5 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2020? A. Biến động mạnh B. Tăng nhanh. C. Ít có sự biến động. D. Giảm nhanh.Câu 4: Bang Alaxca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. Vàng và kim cương B. Than và quặng sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Thiếc và đồng.Câu 5: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga? A. U-ran. B. A-pa-lat. C. Cáp-ca. D. Hi-ma-lay-a.Câu 6: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ởvùng A. ven Thái Bình Dương. B. ven vịnh Mê-hi-cô. C. Đông Nam. D. Đông BắcCâu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm giữa hai đại dương là Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. B. Có vị trí tiếp giáp với Ca-na-đa và khu vực Mĩ La-tinh. C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ và tiếp giáp Thái Bình Dương. D. Nằm ở bán cầu Tây và tiếp giáp ở phía nam là Mê-hi-cô.Câu 8: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga? A. Nhiên liệu và khoáng sản. B. Nguyên liệu, năng lượng. C. Máy móc, hàng tiêu dùng. D. Lương thực và thủy sản.Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Có sự khác nhau theo mùa B. Phía nam có khí hậu ôn đới. C. Lượng mưa tương đối cao. D. Thay đổi từ bắc xuống nam.Câu 10: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số già. B. tốc độ gia tăng dân số cao. C. quy mô không lớn. D. tập trung chủ yếu ở miền núi.Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì? A. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản. B. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô nhỏ nhất thế giới. C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.Câu 12: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020 Trang 1/2 - Mã đề 602 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 331,5 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021)Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1920 - 2020? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.Câu 13: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á. B. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á. C. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.Câu 14: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. cao su. B. lúa mì. C. cà phê. D. lúa gạo.Câu 15: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Hàng không.Câu 16: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là A. trình độ dân trí cao. B. nền kinh tế sôi động. C. lao động dồi dào. D. dân thành thị đông.Câu 17: Cho bảng số liệu:Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.Câu 18: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Tiểu thủ công B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Ngư nghiệp.Câu 19: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về A. công nghiệp may. B. công nghiệp cơ khí C. hàng không vũ trụ. D. khai thác dầu khí.Câu 20: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.. C. Kiu-xiu.. D. Xi- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Bài tập ôn thi giữa HK2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 Đề thi giữa HK2 Địa lí lớp 11 Đề thi trường THPT Trần Hưng Đạo Dân cư Hoa Kì Ngành thương mại Hoa KìTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 375 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 299 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 201 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0