Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
Số trang: 33
Loại file: docx
Dung lượng: 213.07 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng NamSở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 142 Câu 1. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. B. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiệnnay? A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 3. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 4. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 56. B. 53. C. 54. D. 55. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trịsản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 4512,2 tỉ đồng. B. 62875 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62758 tỉ đồng. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 21, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng có giá trị sản xuấtcông nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. trên 120. C. dưới 9. D. từ 9 đến 40. Câu 7. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. B. ao hồ, ô trũng, đầm phá. C. cánh rừng ngập mặn, sông suối. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch. Câu 8. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. B. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. C. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. D.miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. Câu 9. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. trung du miền núi Bắc Bộ. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 10. Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Thăng Long. B. Cổ Loa. C. Hà Nội. D. Hội An. Câu 11. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. B. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. phát triển kinh tế thị trường. C. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 13. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. B. việc phát triển giáo dục và y tế. C. vấn đề giải quyết việc làm. D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.Câu 14. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. C. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. D. giao thông vận tải rất phát triển.Câu 15. Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Quảng Ninh. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 16. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %)Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nôngnghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. Câu 17. Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ yếu từ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. C. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. D. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. Câu 18. Vùng nào có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng . D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 19. Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. D. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số từ 1001- 2000người/ km2 ? A. Yên Bái ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng NamSở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 142 Câu 1. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. B. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiệnnay? A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 3. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 4. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 56. B. 53. C. 54. D. 55. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trịsản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 4512,2 tỉ đồng. B. 62875 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62758 tỉ đồng. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 21, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng có giá trị sản xuấtcông nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. trên 120. C. dưới 9. D. từ 9 đến 40. Câu 7. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. B. ao hồ, ô trũng, đầm phá. C. cánh rừng ngập mặn, sông suối. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch. Câu 8. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. B. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. C. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. D.miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. Câu 9. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. trung du miền núi Bắc Bộ. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 10. Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Thăng Long. B. Cổ Loa. C. Hà Nội. D. Hội An. Câu 11. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. B. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. phát triển kinh tế thị trường. C. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 13. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. B. việc phát triển giáo dục và y tế. C. vấn đề giải quyết việc làm. D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.Câu 14. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. C. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. D. giao thông vận tải rất phát triển.Câu 15. Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Quảng Ninh. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 16. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %)Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nôngnghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. Câu 17. Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ yếu từ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. C. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. D. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. Câu 18. Vùng nào có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng . D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 19. Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. D. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số từ 1001- 2000người/ km2 ? A. Yên Bái ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 Đề thi giữa HK2 Địa lí lớp 12 Đề thi trường THPT Lương Thúc Kỳ Cơ cấu ngành kinh tế nước ta Ưu điểm của nguồn lao động nước taTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 378 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 344 0 0 -
9 trang 335 0 0
-
6 trang 335 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 301 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 251 0 0 -
9 trang 216 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 202 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0