Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 789)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.37 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 789)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 789) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12 - THẠCH THẤT Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 789 Số báo danh:..................... Họ và tên ............................................................................. Câu 1: Cho biểu đồ về giá trị một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép. B. Quy mô giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép. D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A. Có nhiều dân tộc ít người. B. Gia tăng tự nhiên rất cao. C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Có quy mô dân số lớn. Câu 3 : Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến A. Việc sử dụng lao động. B. Mức gia tăng dân số. C. Tốc độ đô thị hóa. D. Quy mô dân số của cả nước. Câu 4: Số dân đông, tăng nhanh là trở ngại lớn cho vấn đề kinh tế - xã hội nào sau đây? A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân. B. Phát triển kinh tế, tạo việc làm cho người lao động và ổn định đời sống. C. Nâng cao đời sống vật chất ,tinh thần và cải thiện môi trường. D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống vật chất, bảo vệ tài nguyên môi trường. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 000 – 1 000 000 người? A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho. Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung , cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hải Dương. Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 789- Trang 1/5 trangCâu 7 . Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , hãy cho biết đô thị nào có quy môdân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà NẵngCâu 8 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung , cho biết trong các trung tâmkinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên.Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , cho biếttrong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào cósố lượng các ngành chế biến nhiều nhất? A. TP Hồ Chí Minh. B. Phan Thiết. C. Bảo Lộc. D. Tây Ninh.Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , chobiết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Huế. B. Nha Trang. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , tỉnh có số lượng trâu trên 100nghìn con ở vùng Bắc Trung Bộ không phải là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết vùng nàosau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung.Câu 13 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết trong các tỉnh sau đây,tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. An Giang.Câu 14 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Lâm Nghiệp và Thuỷ Sản , cho biết trongcác tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bạc Liêu.Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết tỉnh nào sau đây códiện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Bình Phước.Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết phát biểu nàosau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm? A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng. C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long. D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.Câu 17 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết trung tâm côngnghiệp Quy Nhơn không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Khai thác than. C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp Chung , cho biết cây côngnghiệp nào sau đây không phổ biến ở Đông Nam Bộ? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều.Câu 19 :Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Thái Ng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: