Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 76.28 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình ĐịnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ 12 (Đề kiểm tra có 03 trang) (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)Câu 1. Trình độ đô thị hóa ở nước ta thấp, biểu hiện rõ nhất ở A. chức năng chủ yếu là hành chính. B. khả năng mở rộng địa giới thấp. C. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. D. quy mô đô thị nhỏ và trung bình.Câu 2. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.Câu 3. Thế mạnh chủ yếu của hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta là A. có nhiều vũng vịnh nước sâu. B. bờ biển dài, ngư trường rộng. C. sông ngòi, kênh rạch dày đặc. D. nhiều bãi triều, đầm phá lớn.Câu 4. Lao động nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. năng suất lao động tăng nhanh. C. chiếm tỉ trọng lớn trong ngành công nghiệp. D. chủ yếu chưa qua đào tạo.Câu 5. Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. B. phát triển sản xuất hàng hóa và bảo vệ môi trường. C. tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm. D. hình thành vùng trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất.Câu 6. Năng suất lúa của nước ta ngày càng tăng chủ yếu do A. khai hoang đất, phòng sâu bệnh. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. tích cực cải tạo đất, thay giống. D. thủy lợi, phòng chống thiên tai.Câu 7. Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. tiểu thủ công nghiệp. D. nông nghiệp.Câu 8. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Tăng vai trò kinh tế Nhà nước. B. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.Câu 9. Ở nước ta, than Antraxit tập trung ở A. Yên Bái. B. Quảng Ninh. C. Quãng Ngãi. D. Cà Mau.Câu 10. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.Câu 11. Vùng nào sau đây có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.Câu 12. Công nghiệp nước ta hiện nay A. sản phẩm ít đa dạng. B. có nhiều ngành. C. tập trung ở miền núi. D. chỉ có khai thác.Câu 13. Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay A. sắp xếp theo các cấp khác nhau. B. có rất nhiều thành phố cực lớn. C. phân bố đều khắp ở trong nước. D. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.Câu 14. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta làMã đề 101 Trang Seq/4 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 15. Cho bảng số liệu TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015 (Đơn vị: ‰) Năm 2009 2011 2013 2015 Tỉ suất sinh thô 17,6 16,6 17,0 16,2 Tỉ suất tử thô 6,8 6,9 7,1 6,8Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giaiđoạn 2009 – 2015? A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm. C. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng. D. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm.Câu 16. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8 Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giaiđoạn 2015 - 2020? A. Sản lượng tăng liên tục qua các giai đoạn. B. Diện tích tăng liên tục qua các giai đoạn. C. Diện tích và sản lượng giảm liên tục. D. Diện tích và sản lượng tăng liên tục.Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dướiđây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng. B. Vân Đồn. C. Nghi Sơn. D. Hòn La.Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đâycó nhiều ngành nhất? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Bỉm Sơn.Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây cócông suất dưới 1000 MW? A. Cà Mau. B. Phú Mỹ. C. Uông Bí. D. Phả Lại.Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớnnhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bì ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: