Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 93.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 704Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàngtiêu dùng nào sau đây có qui mô nhỏ? A. Việt Trì. B. Nha Trang. C. Huế. D. Quy Nhơn.Câu 2: Vùng núi và cao nguyên nước ta có dân cư thưa thớt chủ yếu là do A. nhiều khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng, khai thác rất khó khăn. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng. C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, ít các thành phố lớn và đông dân. D. giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.Câu 3: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chănnuôi ở nước ta hiện nay? A. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. B. Trình độ lao động được nâng cao. C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn. D. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.Câu 4: Tỉ trọng lao động khu vực II và III ngày càng tăng chủ yếu là do A. khu vực II và III luôn có hiệu quả cao. B. khu vực I làm ăn không có hiệu quả. C. nước ta đang đẩy mạnh quá trình hội nhập và mở cửa. D. tác động của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng câycông nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Bình Thuận. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Lâm Đồng.Câu 6: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 7: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng caonhất là A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây rau đậu. D. cây ăn quả.Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. phát triển nền kinh tế thị trường. B. hội nhập kinh tế toàn cầu. C. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.Câu 9: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 Thế giới 4,2 6,3 9,0Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới qua các năm 1985,1995, 2005 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.Câu 10: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là Trang 1/3 - Mã đề 704 A. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. B. ra thành phố tìm kiếm việc làm. C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. tập trung thâm canh tăng vụ.Câu 11: Dân số nước ta đông không tạo thuận lợi nào dưới đây? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Trình độ đào tạo được nâng cao. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượngthủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Cà Mau. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Bạc Liêu.Câu 13: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A. Có quy mô dân số lớn. B. Dân tộc Kinh là đông nhất. C. Gia tăng tự nhiên rất cao. D. Có nhiều dân tộc ít người.Câu 15: Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây cao su và câychè ở nước ta? A. Địa hình. B. Nguồn nước. C. Đất đai. D. Khí hậu.Câu 16: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng vềdiện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? A. Diện tích tăng, sản lượng giảm. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng. C. Diện tích giảm, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.Câu 18: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước takhông diễn ra theo xu hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường. D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.Câu 19: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Chế biến gạo, ngô xay xát. B. Chế b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 704Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàngtiêu dùng nào sau đây có qui mô nhỏ? A. Việt Trì. B. Nha Trang. C. Huế. D. Quy Nhơn.Câu 2: Vùng núi và cao nguyên nước ta có dân cư thưa thớt chủ yếu là do A. nhiều khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng, khai thác rất khó khăn. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng. C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, ít các thành phố lớn và đông dân. D. giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.Câu 3: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chănnuôi ở nước ta hiện nay? A. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. B. Trình độ lao động được nâng cao. C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn. D. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.Câu 4: Tỉ trọng lao động khu vực II và III ngày càng tăng chủ yếu là do A. khu vực II và III luôn có hiệu quả cao. B. khu vực I làm ăn không có hiệu quả. C. nước ta đang đẩy mạnh quá trình hội nhập và mở cửa. D. tác động của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng câycông nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Bình Thuận. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. Lâm Đồng.Câu 6: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 7: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng caonhất là A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây rau đậu. D. cây ăn quả.Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. phát triển nền kinh tế thị trường. B. hội nhập kinh tế toàn cầu. C. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.Câu 9: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 Thế giới 4,2 6,3 9,0Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới qua các năm 1985,1995, 2005 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.Câu 10: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là Trang 1/3 - Mã đề 704 A. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. B. ra thành phố tìm kiếm việc làm. C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. tập trung thâm canh tăng vụ.Câu 11: Dân số nước ta đông không tạo thuận lợi nào dưới đây? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Trình độ đào tạo được nâng cao. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượngthủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Cà Mau. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Bạc Liêu.Câu 13: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A. Có quy mô dân số lớn. B. Dân tộc Kinh là đông nhất. C. Gia tăng tự nhiên rất cao. D. Có nhiều dân tộc ít người.Câu 15: Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây cao su và câychè ở nước ta? A. Địa hình. B. Nguồn nước. C. Đất đai. D. Khí hậu.Câu 16: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng vềdiện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? A. Diện tích tăng, sản lượng giảm. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng. C. Diện tích giảm, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.Câu 18: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước takhông diễn ra theo xu hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao. C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường. D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.Câu 19: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Chế biến gạo, ngô xay xát. B. Chế b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 Đề thi Địa lí lớp 12 Bài tập Địa lí lớp 12 Sản xuất ngành trồng trọt tại Việt Nam Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Địa lí Có đáp án)
109 trang 206 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0