Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 668.93 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 121Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngànhlâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000-2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng. B. 4512,2 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62875 tỉ đồng.Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệpphân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.Câu 3: Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệpHà Nội có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. từ 9 đến 40. C. dưới 9. D. trên 120.Câu 5: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở các A. sông suối, ao hồ, rừng ngập mặn. B. cánh rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều. C. vũng,vịnh nước sâu, vùng trũng đồng bằng. D. ao hồ, ô trũng, đầm phá, sông suối.Câu 6: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngànhnông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. C. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp.Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dânsố trên 1000 000 người? A. TP Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Nam Định.Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. D. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp.Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôinước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. giống cây trồng còn hạn chế. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thị trường có nhiều biến động.Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi có A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. C. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất.Câu 12: Nhận định nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.Câu 13: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trangKinh tế chung, trong giai đoạn 2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần A. 4,6 lần. B. 1,6 lần. C. 2,6 lần. D. 3,6 lần.Câu 14: Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trị An. B. Yaly. C. Sơn La. D. Hoà Bình.Câu 15: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. B. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. D. xa các nguồn nhiên liệu than.Câu 17: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay? A. Số dân vẫn tăng nhanh. B. Nhiều thành phần dân tộc. C. Quy mô dân số lớn. D. Cơ cấu dân số trẻ.Câu 18: Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. D. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm.Câu 19: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy tăng trưởng ki ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 (Đề có 4 trang-30 câu) Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 121Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Nông nghiệp chung, hãy cho biết giá trị sản xuất ngànhlâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất nông,lâm,thủy sản phân theo ngành từ năm 2000-2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng. B. 4512,2 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62875 tỉ đồng.Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệpphân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.Câu 3: Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang Công nghiệp chung, em hãy cho biết trung tâm công nghiệpHà Nội có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. từ 9 đến 40. C. dưới 9. D. trên 120.Câu 5: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở các A. sông suối, ao hồ, rừng ngập mặn. B. cánh rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều. C. vũng,vịnh nước sâu, vùng trũng đồng bằng. D. ao hồ, ô trũng, đầm phá, sông suối.Câu 6: Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngànhnông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. C. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp.Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dânsố trên 1000 000 người? A. TP Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Nam Định.Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. D. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp.Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôinước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. C. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. giống cây trồng còn hạn chế. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thị trường có nhiều biến động.Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi có A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. C. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất.Câu 12: Nhận định nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Người lao động cần cù, có kinh nghiệm sản xuất. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu. D. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.Câu 13: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trangKinh tế chung, trong giai đoạn 2000 – 2007 GDP của nước ta tăng gấp gần A. 4,6 lần. B. 1,6 lần. C. 2,6 lần. D. 3,6 lần.Câu 14: Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trị An. B. Yaly. C. Sơn La. D. Hoà Bình.Câu 15: Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. B. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. C. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường. C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. D. xa các nguồn nhiên liệu than.Câu 17: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay? A. Số dân vẫn tăng nhanh. B. Nhiều thành phần dân tộc. C. Quy mô dân số lớn. D. Cơ cấu dân số trẻ.Câu 18: Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. D. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm.Câu 19: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao. B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy tăng trưởng ki ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 Đề thi giữa HK2 Địa lí lớp 12 Đề thi trường THPT Lương Thúc Kỳ Cơ cấu ngành kinh tế nước ta Quá trình đô thị hóa ở Việt NamTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 378 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 344 0 0 -
9 trang 335 0 0
-
6 trang 335 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 301 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 251 0 0 -
9 trang 216 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 202 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0