![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 106.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng NamTRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDKTPL Môn: Địa lí – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 702 Câu 1: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụnglao động của nước ta là A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài.Câu 2: Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi, nhiều kinh nghiệm. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. Có tác phong công nghiệp cao và chuyên nghiệp. D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.Câu 3: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nôngthôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.Câu 4: Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động, phát triển kinh tế hàng hoá. B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông. C. xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, cần nhiều lao động. D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.Câu 5: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiệnnay góp phần quan trọng nhất vào A. tận dũng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm. C. thay đổi phân bố dân cư trong, nâng cao thu nhập cho dân cư. D. giải quyếtviệc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động. Câu 6: Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta tăng lên từ đầu năm 2020đến nay chủ yếu do A. nhiều nhà máy xí nghiệp đóng cửa, thiếu vốn và nguyên liệu cho sản xuất. B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh, khó khăn về công nghệ, kĩ thuật. C. các qui định mới về thương mại của WTO, các thị trường tiềm năng biến động. D. các hoạt động sản xuất đình trệ, thị trường thu hẹp, khó khăn tiêu thụ sản phẩm.Câu 7: Đặc điểm của đô thị hóa nước ta là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Mã đề 702/1Câu 8: Cho biết ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thịhóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta ? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường. D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.Câu 9: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nướcta? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.Câu 10: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa- hiện đại hóa. C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.Câu 11: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp. C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.Câu 12: Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tếnào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài.Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của laođộng nước ta thuộc loại thấp so với thế giới? A. Năng suất lao động chưa cao. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn. C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được coi là tương đương vớimột khu công nghiệp ? A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở.Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu huớng chuyển dịch cơ cấu ngànhcông nghiệp – xây dựng ở nuớc ta? A. Đa dạng hóa sản phẩm phù hợp với thị trường. B. Tăng tỉ trọng đối với ngành công nghiệp chế biến. C. Giảm tỉ trọng sản phẩm hàng cao cấp, có chất lượng. D. Giảm tỉ trọng đối với ngành công nghiệp khai thác.Câu 16: Mức độ đô thị hóa ở vùng núi nước ta thấp hơn đồng bằng chủ yếu do A. địa hình khó khăn cho xây dựng đô thị, số dân ít. B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn, số dân ít. C. chất lượng cuộc sống thấp, cơ sở hạ tầng hạn chế. D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp, thưa dân.Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngànhnông nghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Mã đề 702/2Câu 18: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí. C. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.Câu 19: Một trong những vùng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng NamTRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDKTPL Môn: Địa lí – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 702 Câu 1: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụnglao động của nước ta là A. tư nhân. B. cá nhân. C. nhà nước. D. có vốn đầu tư nước ngoài.Câu 2: Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi, nhiều kinh nghiệm. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. Có tác phong công nghiệp cao và chuyên nghiệp. D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.Câu 3: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nôngthôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.Câu 4: Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động, phát triển kinh tế hàng hoá. B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông. C. xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, cần nhiều lao động. D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.Câu 5: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiệnnay góp phần quan trọng nhất vào A. tận dũng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm. C. thay đổi phân bố dân cư trong, nâng cao thu nhập cho dân cư. D. giải quyếtviệc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động. Câu 6: Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta tăng lên từ đầu năm 2020đến nay chủ yếu do A. nhiều nhà máy xí nghiệp đóng cửa, thiếu vốn và nguyên liệu cho sản xuất. B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh, khó khăn về công nghệ, kĩ thuật. C. các qui định mới về thương mại của WTO, các thị trường tiềm năng biến động. D. các hoạt động sản xuất đình trệ, thị trường thu hẹp, khó khăn tiêu thụ sản phẩm.Câu 7: Đặc điểm của đô thị hóa nước ta là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Mã đề 702/1Câu 8: Cho biết ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thịhóa đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta ? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường. D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.Câu 9: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nướcta? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.Câu 10: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa- hiện đại hóa. C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.Câu 11: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp. C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.Câu 12: Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tếnào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài.Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của laođộng nước ta thuộc loại thấp so với thế giới? A. Năng suất lao động chưa cao. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn. C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được coi là tương đương vớimột khu công nghiệp ? A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở.Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu huớng chuyển dịch cơ cấu ngànhcông nghiệp – xây dựng ở nuớc ta? A. Đa dạng hóa sản phẩm phù hợp với thị trường. B. Tăng tỉ trọng đối với ngành công nghiệp chế biến. C. Giảm tỉ trọng sản phẩm hàng cao cấp, có chất lượng. D. Giảm tỉ trọng đối với ngành công nghiệp khai thác.Câu 16: Mức độ đô thị hóa ở vùng núi nước ta thấp hơn đồng bằng chủ yếu do A. địa hình khó khăn cho xây dựng đô thị, số dân ít. B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn, số dân ít. C. chất lượng cuộc sống thấp, cơ sở hạ tầng hạn chế. D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp, thưa dân.Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngànhnông nghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Mã đề 702/2Câu 18: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí. C. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.Câu 19: Một trong những vùng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi giữa HK2 Địa lí lớp 12 Bài tập Địa lí lớp 12 Đặc điểm của đô thị hóaTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0