Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức Thọ
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 18.52 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức Thọ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức ThọPHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS LÊ ĐỨC THỌ NĂM HỌC : 2022-2023 Môn : ĐỊA LÍ – Lớp 6 THCS ( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 1 trang I.TRẮCNGHIỆM:(3,0điểm)Hãychọnđápápđúngnhấttrongcáccâusau: Câu1:Dựavàocôngdụng,ngườitachiakhoángsảnralàmmấyloại? A.1B.2C.3D.4 Câu2:Dụngcụdùngđểđonhiệtđộkhôngkhílà: A.KhíápkếC.Thướcdài B.ẨmkếD.Nhiệtkế Câu3:Thànhphầncủakhôngkhíbaogồm: A.KhíNitơ,khíCacbônic,hơinước. B.KhíNitơ,khíÔxi,hơinướcvàcáckhíkhác. C.Hơinước,khíÔxi. D.Tấtcảphươngántrênđềusai. Câu4:Giólàsựchuyểnđộngcủakhôngkhítừ: A.Từđấtliềnrabiển. B.Từbiểnvàođấtliền. C.Nơikhíápthấpvềnơikhíápcao. D.Từnơikhíápcaovềnơikhíápthấp. Câu5:Dụngcụdùngđểđođộẩmcủakhôngkhílà: A.KhíápkếC.Thướcdài B.ẨmkếD.Nhiệtkế Câu6:Khikhôngkhíđãchứalượnghơinướctốiđa,tanóikhôngkhíđãnhưthếnào? A.BãohòahơinướcC.Bốchơi B.NgưngtụD.Hóalạnh II.TỰLUẬN:(7,0điểm) Câu7:(3,0điểm)Lớpvỏkhígồmmấytầng?Đólànhữngtầngnào?Tầngđốilưucónhữngđặcđiểmgì? Câu8:(2,0điểm)Thờitiếtvàkhíhậukhácnhaunhưthếnào? Câu9:(2,0điểm)ỞLạngSơn,ngày15/3/2021ngườitađonhiệtđộkhôngkhílúc5giờđược200C,lúc 13 giờ được 240C và lúc 21 giờ được 220C. Em hãy tính nhiệt độ trung bình của Lạng Sơn ngày 15/3/2021. HẾTIII.HƯỚNGDẪNCHẤMPHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS LÊ ĐỨC THỌ NĂM HỌC : 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 6 PHẦN CÂU NỘI DUNG- ĐÁP ÁN ĐIỂM I. PHẦN TRẮC 1-C 0,5 NGHIỆM 2-D 0,5 3-B 0,5 4-D 0,5 5-B 0,5 6-A 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN: Lớp vỏ khí gồm 3 tầng : Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của 1,0 khí quyển Đặc điểm của tầng đối lưu : 0,5 - Có độ cao từ 0 đến Câu 7 16km. (3,0 điểm) - Không khí luôn ` chuyển động theo chiều 0,5 thẳng đứng. - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mưa, 0,5 mây, nắng… - Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Lên cao 0,5 100m giảm 0,60C - Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng (mây mưa, gió, bão…) ở một địa 1,0 phương trong thời gian ngắn. Thời tiết luôn thay đổi. Câu 8 - Khí hậu là sự lặp đi (2,0 điểm) lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương, trong thời gian dài, từ năm này qua năm khác 1,0 và trở thành quy luật. - Nhiệt độ trung bình của ngày 15/3/2021 là: Câu 9 (200C+240C+220C):3=2 2,0 (2,0 điểm) 20C HẾT ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức ThọPHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS LÊ ĐỨC THỌ NĂM HỌC : 2022-2023 Môn : ĐỊA LÍ – Lớp 6 THCS ( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 1 trang I.TRẮCNGHIỆM:(3,0điểm)Hãychọnđápápđúngnhấttrongcáccâusau: Câu1:Dựavàocôngdụng,ngườitachiakhoángsảnralàmmấyloại? A.1B.2C.3D.4 Câu2:Dụngcụdùngđểđonhiệtđộkhôngkhílà: A.KhíápkếC.Thướcdài B.ẨmkếD.Nhiệtkế Câu3:Thànhphầncủakhôngkhíbaogồm: A.KhíNitơ,khíCacbônic,hơinước. B.KhíNitơ,khíÔxi,hơinướcvàcáckhíkhác. C.Hơinước,khíÔxi. D.Tấtcảphươngántrênđềusai. Câu4:Giólàsựchuyểnđộngcủakhôngkhítừ: A.Từđấtliềnrabiển. B.Từbiểnvàođấtliền. C.Nơikhíápthấpvềnơikhíápcao. D.Từnơikhíápcaovềnơikhíápthấp. Câu5:Dụngcụdùngđểđođộẩmcủakhôngkhílà: A.KhíápkếC.Thướcdài B.ẨmkếD.Nhiệtkế Câu6:Khikhôngkhíđãchứalượnghơinướctốiđa,tanóikhôngkhíđãnhưthếnào? A.BãohòahơinướcC.Bốchơi B.NgưngtụD.Hóalạnh II.TỰLUẬN:(7,0điểm) Câu7:(3,0điểm)Lớpvỏkhígồmmấytầng?Đólànhữngtầngnào?Tầngđốilưucónhữngđặcđiểmgì? Câu8:(2,0điểm)Thờitiếtvàkhíhậukhácnhaunhưthếnào? Câu9:(2,0điểm)ỞLạngSơn,ngày15/3/2021ngườitađonhiệtđộkhôngkhílúc5giờđược200C,lúc 13 giờ được 240C và lúc 21 giờ được 220C. Em hãy tính nhiệt độ trung bình của Lạng Sơn ngày 15/3/2021. HẾTIII.HƯỚNGDẪNCHẤMPHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS LÊ ĐỨC THỌ NĂM HỌC : 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 6 PHẦN CÂU NỘI DUNG- ĐÁP ÁN ĐIỂM I. PHẦN TRẮC 1-C 0,5 NGHIỆM 2-D 0,5 3-B 0,5 4-D 0,5 5-B 0,5 6-A 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN: Lớp vỏ khí gồm 3 tầng : Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của 1,0 khí quyển Đặc điểm của tầng đối lưu : 0,5 - Có độ cao từ 0 đến Câu 7 16km. (3,0 điểm) - Không khí luôn ` chuyển động theo chiều 0,5 thẳng đứng. - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mưa, 0,5 mây, nắng… - Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Lên cao 0,5 100m giảm 0,60C - Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng (mây mưa, gió, bão…) ở một địa 1,0 phương trong thời gian ngắn. Thời tiết luôn thay đổi. Câu 8 - Khí hậu là sự lặp đi (2,0 điểm) lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương, trong thời gian dài, từ năm này qua năm khác 1,0 và trở thành quy luật. - Nhiệt độ trung bình của ngày 15/3/2021 là: Câu 9 (200C+240C+220C):3=2 2,0 (2,0 điểm) 20C HẾT ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lớp 6 Dụngcụđonhiệtđộkhôngkhí ThànhphầncủakhôngkhíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 359 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 324 0 0 -
6 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 279 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 266 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0 -
8 trang 177 0 0