Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 56.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lý – lớp 6 THCS ĐỀ CHÍNH (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trangI. Trắc nghiệm: (8điểm) Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu:Câu 1: Khoáng sản là:A.Các khoáng vật trong vỏ Trái Đất.B.Các khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất.C.Các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác để sử dụng.D.Các loại đá trong vỏ Trái Đất.Câu 2: Thành phần của không khí bao gồm:A.Khí ô - xi và khí ni – tơ B.Khí ô – xi, khí ni – tơ, hơi nước, các loạikhí khác.C.Khí ô – xi và hơi nước. D.Khí ni – tơ và hơi nước.Câu 3: Càng gần xích đạo mặt đất càng nóng vì:A.Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời ít thay đổi trong 1 năm.B.Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời lớn.C.Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời nhỏ.D.Độ dài ngày và đêm ít chênh lệch.Câu 4: Lượng mưa trên Trái Đất:A.Giảm dần từ xích đạo về 2 cực. B.Không thay đổi từ xích đạo về2 cực.C.Phân bố không đều từ xích đạo về 2 cực. D.Tăng dần từ xích đạo đến cực.Câu 5: Nguồn cung cấp nước chính trong khí quyển là nước trongA.các hồ, ao ,sông ngòi. B.các biển và đại dương.C.các sông suối, biển kín, hồ, đầm. D.các hồ ao, sông ngòi, thực động vật trêntoàn cầu.Câu 6: Mưa được hình thành doA.hơi nước của không khí ở trên cao ngưng tụ rồi rơi xuống mặt đất.B.các hạt nước ngưng tụ ở trong mây rơi xuống mặt đất.C.hơi nước ngưng tụ ở trên cao tạo thành các giọt nước và rơi xuống mặt đất.D. không khí bốc lên cao bị lạnh dần. hơi nước ngưng tụ thành hạt nước và hạt nước to dầnrơi xuống mặt đất.Câu 7: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là của tầng đối lưuA.có lớp ô dôn. B.không khí rất loãng.C. không khí chuyển động theo chiều ngang. D. không khí chuyển động theo chiềuthẳng đứng.Câu 8: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là của tầng bình lưuA. có lớp ô dôn. B. không khí rất loãng.C. nhiệt độ giảm dần khi lên cao. D. không khí chuyển động theo chiều thẳngđứng.Câu 9: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là tầng cao của lớp vỏ khíA. có lớp ô dôn. B. không khí rất loãng.C. không khí chuyển động theo chiều ngang. D.không khí chuyển động theo chiều thẳngđứng.Câu 10: Không khí nóng lên doA.các tia sáng của Mặt Trời chiếu xuống mặt đất.B.các tia sáng của Mặt Trời và Mặt Trăng chiếu xuống mặt đất.C. nhiệt Mặt Trời do mặt đất hấp thụ và bức xạ lại vào không khí.D. các tia bức xạ Mặt Trời đi qua khí quyển.Câu 11: Vào mùa hạ những miền gần biển có không khíA. nóng hơn so với vùng nội địa. B. ấm hơn so với vùng nội địa.C. lạnh hơn so với vùng nội địa. D. mát hơn so với vùng nộiđịa.Câu 12: Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theoA. vị trí gần xích đạo hay gần Chí tuyến Bắc. B. vị trí gần Cực hay gần Chí tuyến.C. vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lí. D.địa điểm ở trên núi hay đồng bằng,có gần sông không.Câu 13: Gió làA. sự chuyển động của không khí.B. sự chuyển động của không khí giữa các đai khí áp.C. sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.D. sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao .Câu 14: Khoáng sản nào dưới đây không phải là khoáng sản phi kim loại?A. Crôm. B. Muối mỏ. C. Apatit. D. Đá vôiCâu 15: Mỏ khoáng sản nào dưới đây là mỏ khoáng sản ngoại sinh? A. Than. B. Kẽm. C. Thiếc. D.Vàng.Câu 16: Công dụng của than bùn và dầu mỏ là?A. làm phân bón, vật liệu xây dựngB. làm nguyên kiệu cho công nghiệp hóa chất.C. làm nguyên kiệu cho công nghiệp hóa chất và sản xuất phân bón.D. làm nguyên kiệu cho công nghiệp luyện kim.II. Tự luận (2 điểm)Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. Cho ví dụ ? HƯỚNG DẪN CHẤMI. Trắc nghiệm: (8 điểm).Mỗi câu đúng 0,5 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16Ý C B B C B D D A B C D C C A A BII. Tự luận (2. điểm)Câu 1: Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. Cho ví dụ - Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn.Ví dụ: (1 điểm) - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của thời tiết ở một địa phương, trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật.Ví dụ: (1 điểm) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: