Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 25.76 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG: THCS NGHĨA CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: ĐỊA LÝ– lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trangI. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau câu 1,2 3:Câu 1: Lớp vỏ khí gồm mấy tầng?A. 2 Tầng B. 3 Tầng C. 4 Tầng D. 5 TầngCâu 2 : Thành phần của không khí bao gồm:A. Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%B. Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%C. Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%D. Ni tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%Câu 3 : Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất:A: 2 mét B: 3 mét C: 4 mét D: 5 métCâu 4 : Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ngoặc (Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lụcđịa, khối khí đại dương) để diền vào dấu (...) để được khái niệm đúng.a) .................................... hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao.b) ..................................... hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.c) ....................................... hình thành trên các vùng vĩ cao có nhiệt độ tương đối thấp.II. Tự luận (7đ):Câu 1 (2đ): Nhiệt độ không khí là gì? Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệtđộ không khí?Câu 2 (2đ): Khí áp là gì? Trình bày sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái đất.Câu 3 (3đ): Cho bảng số liệu về lượng mưa (mm) ở Thành phố Nam Định:Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Lượng mưa 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25a) Tính tổng lượng mưa trong nămb) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5 – tháng 10)c) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11 - tháng 4) ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GDĐT NHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG: THCS NGHĨA CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6I. Trắc nghiệm:Câu 1 2 3Đáp án b c aCâu 4: a. Khối khí nóng b. Khối khí lục địa c. Khối khí lạnh (1,5đ)II. Phần tự luậnCâu 1 (2 đ)a. Nhiệt độ không khí: là độ nóng, lạnh của không khí (0,5đ)b. Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ theo các yếu tố:- Theo vị trí gần hay xa biển: Những miền gần biển: mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơnnhững miền nằm sâu trong đất liền. (0,5đ)- Theo độ cao: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. (0,5đ)- Theo vĩ độ: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.(0,5đ)Câu 2:a. Khí áp: là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất, đơn vị là mm thuỷ ngân. (0,5đ)b. Sự phân bố các đai khí áp: Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp vàkhí áp cao từ xích đạo về cực. (0,5đ)- Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam. (0,5đ)- Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 30 0 Bắc và Nam và 900 Bắc và Nam (cực Bắc và cựcNam) (0,5đ)Câu 3:a) Tổng lượng mưa trong năm = tổng lượng mưa của 12 tháng18+14+16+35+110+160+ 150+ 145+ 158+ 140+55+ 25 = 1026 mm (1,0đ)b) Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5 – tháng 10)110+160+ 150+ 145+ 158+ 140 = 863 mm (1,0đ)c) Tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11 - tháng 4)55+ 25+ 18+14+16+35= 163 mm (1,0đ) ----------HẾT---------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Châu PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG: THCS NGHĨA CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: ĐỊA LÝ– lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trangI. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau câu 1,2 3:Câu 1: Lớp vỏ khí gồm mấy tầng?A. 2 Tầng B. 3 Tầng C. 4 Tầng D. 5 TầngCâu 2 : Thành phần của không khí bao gồm:A. Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%B. Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%C. Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%D. Ni tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%Câu 3 : Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất:A: 2 mét B: 3 mét C: 4 mét D: 5 métCâu 4 : Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ngoặc (Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lụcđịa, khối khí đại dương) để diền vào dấu (...) để được khái niệm đúng.a) .................................... hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao.b) ..................................... hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.c) ....................................... hình thành trên các vùng vĩ cao có nhiệt độ tương đối thấp.II. Tự luận (7đ):Câu 1 (2đ): Nhiệt độ không khí là gì? Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệtđộ không khí?Câu 2 (2đ): Khí áp là gì? Trình bày sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái đất.Câu 3 (3đ): Cho bảng số liệu về lượng mưa (mm) ở Thành phố Nam Định:Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Lượng mưa 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25a) Tính tổng lượng mưa trong nămb) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5 – tháng 10)c) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11 - tháng 4) ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GDĐT NHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG: THCS NGHĨA CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6I. Trắc nghiệm:Câu 1 2 3Đáp án b c aCâu 4: a. Khối khí nóng b. Khối khí lục địa c. Khối khí lạnh (1,5đ)II. Phần tự luậnCâu 1 (2 đ)a. Nhiệt độ không khí: là độ nóng, lạnh của không khí (0,5đ)b. Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ theo các yếu tố:- Theo vị trí gần hay xa biển: Những miền gần biển: mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơnnhững miền nằm sâu trong đất liền. (0,5đ)- Theo độ cao: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. (0,5đ)- Theo vĩ độ: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.(0,5đ)Câu 2:a. Khí áp: là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất, đơn vị là mm thuỷ ngân. (0,5đ)b. Sự phân bố các đai khí áp: Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp vàkhí áp cao từ xích đạo về cực. (0,5đ)- Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam. (0,5đ)- Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 30 0 Bắc và Nam và 900 Bắc và Nam (cực Bắc và cựcNam) (0,5đ)Câu 3:a) Tổng lượng mưa trong năm = tổng lượng mưa của 12 tháng18+14+16+35+110+160+ 150+ 145+ 158+ 140+55+ 25 = 1026 mm (1,0đ)b) Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5 – tháng 10)110+160+ 150+ 145+ 158+ 140 = 863 mm (1,0đ)c) Tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11 - tháng 4)55+ 25+ 18+14+16+35= 163 mm (1,0đ) ----------HẾT---------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lớp 6 Nhiệt độ không khí Sự phân bố các đai khí áp caoTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 376 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
6 trang 335 0 0
-
9 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 300 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 202 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0