Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 109.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” được chia sẻ trên đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ- HKII – 2021-2022 Họ và tên: ......................................................................... MÔN: ĐỊA - LỚP: 7 Lớp: ......./............ Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1A. TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau1. Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ làA. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca.2. Nguyên nhân làm cho khí hậu Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa là do A. vĩ độ. B. địa hình. C. hướng gió. D. thảm thực vật.3. Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chấtA. đa dạng hóa cây trồng. B. đa phương thức sản xuất. C. độc canh. D. tiên tiến, hiện đại.4. Hình thức sở hữu đất nào sau đây phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ ? A. hợp tác xã. B. trang trại. C. hộ gia đình D. điền trang.5.Toàn bộ đồng bằng nào ở Nam Mĩ là một thảo nguyên rộng lớn mênh mông ?A. La-pla-ta B. A-ma-dôn C. Ô-ri-nô-cô D. Pam-pa6. Dân cư Trung và Nam Mĩ thưa thớt ởA. ven biển B. cửa sông C. sâu trong nội địa D. các cao nguyên7. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-đa ?A. Năng suất cao. B. Tỉ lệ lao động cao. C. Sản lượng lớn. D. Diện tích rộng.8. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậuA. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. hoang mạc. D. hàn đới. .9. Nước nào sau đây có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mĩ ?A. Pê-ru. B. Cô-lôm-bi-a. C. Chi-lê. D. Xu-ri-nam.10. Khu vực chứa nhiều đồng, vàng , quặng đa kim ở Bắc Mĩ làA. vùng núi cổ A-pa-lát. B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e.C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.11. Kênh đào Pa na ma nối liền giữa 2 đại dương nào dưới đây?A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương12. Giải pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề ruộng đất ở Nam Mỹ là A .khai hoang B. mua lại đất đại điền chủ C. bán ruộng đất cho các công ti tư bản D. cải cách ruộng đất13.Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôiA. Cừu, lạc đà Lama B. Bò thịt, cừu. C. Cừu, dê. D. Dê, bò sữa.14. Ngành công nghiệp chủ yếu của các nước trong vùng biển Ca-ri-bê làA.sản xuất ô-tô. B.chế biến thực phẩm, sơ chế nông sản.C.cơ khí chế tạo. D.lọc dầu.15. Tên gọi của khối thị trường chung ở Nam Mĩ là gì dưới đây ? A .AFTA B.ASEAN C. Méc-cô-xua D.EUB. TỰ LUẬN (5.đ) Câu 1: (2,0đ) Trình bày đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ?Câu 2: (3,0đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Nông nghiệp các nước Bắc Mĩ (Năm 2001) Tên nước Dân số Tỉ lệ lao động trong Lương thực có hạt Bò (Triệu người) Nông nghiệp (%) (Triệu.tấn) ( Triệu con)Ca-na-đa 31 2,7 44,25 12,99Hoa Kì 284,5 4,4 325,31 97,27Mê-hi-cô 99,6 28,0 29,73 30,6Nêu nhận xét và giải thích về tỉ lệ lao động trong nông nghiệp và khối lượng một số nông phẩm chínhcủa các nước ? BÀI LÀM………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: