Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 754.34 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum PHÒNG GD&ĐT TP KON TUMTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức T TNK điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài VÙNG nguyên thiên nhiên 16 câu 1 ĐÔNG NAM 16 câu 40% BỘ – Các đặc điểm nổi bật về 4,0 điểm dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ VÙNG – Các đặc điểm nổi bật về 13 câu ĐỒNG BẰNG điều kiện tự nhiên và tài2 12 câu ½ câu ½ câu 60% SÔNG CỬU nguyên thiên nhiên 6,0 điểm LONG – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùngTổng 16 câu 12 câu ½ câu ½ câu 29 câuTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%Tỉ lệ chung 70% 30% 10,0 điểm 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA Lí – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn vị kiến VậnTT Chủ đề Mức độ đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao – Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết: lãnh thổ – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí – Các đặc điểm nổi bật về và phạm vi lãnh thổ của vùng. điều kiện tự nhiên và tài – Trình bày được đặc điểm về dân cư, đô VÙNG nguyên thiên nhiên thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. 16 ĐÔNG – Trình bày được sự phát triển và phân (TN 116) NAM BỘ – Các đặc điểm nổi bật về bố một trong các ngành kinh tế thế1 4,0 điểm dân cư, xã hội của vùng mạnh của vùng: công nghiệp, phát triển – Đặc điểm phát triển và cây công nghiệp; du lịch và thương mại. phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vị trí địa lí, phạm vi Thông hiểu: lãnh thổ – Phân tích được các thế mạnh và hạn – Các đặc điểm nổi bật về chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên 12 VÙNG điều kiện tự nhiên và tài thiên nhiên của vùng. (TN1728) ĐỒNG – Phân tích được đặc điểm dân cư; một 3,0 điểm nguyên thiên nhiên BẰNG2 SÔNG – Các đặc điểm nổi bật về số vấn đề xã hội của vùng. CỬU dân cư, xã hội của vùng Vận dụng: Biết vẽ biểu đồ dựa vào bảng ½ (TL câu LONG số liệu cho sẵn II) 2,0 điểm Vận dụng cao: Dựa vào biểu đồ đã vẽ ½ nhận xét được sản lượng thủy sản ở (TL Đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn câu 1995 - 2014 II) 1,0 điểm 16 câu TN 12 câu TN ½ câu TL ½ câuTổng TLTỉ lệ % 40% 30% 20% 10%Tỉ lệ chun ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: