Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 255.05 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B) PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022 – 2023TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu) Họ tên : ….......................................................Lớp : …… Mã đề: B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào khung bài làm bên dưới. Câu 1. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đông Nam Bộ là A. dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc. B. Hoa quả, vật liệu xây dựng. C. cơ khí nông nghiệp, thủy sản đông lạnh. D. Gạo, thủy sản đông lạnh. Câu 2. Vùng nào tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 3. Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài vì A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. có nguồn hải sản phong phú. C. có nhiều dầu mỏ, khí đốt. D. có vị trí, điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế xã hội thuận lợi. Câu 4. Các dân tộc chủ yếu sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. Kinh, Tày, Mường, Dao. B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. C. Kinh, Thái, Tày, Nùng. D. Kinh, Cơ-ho, Khơ-me, Ê-đê. Câu 5. Người dân Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong lĩnh vực A. nông nghiệp hàng hóa. B. trồng cây công nghiệp. C. trồng cây dược liệu. D. chăn nuôi gia súc. Câu 6. Di tích lịch sử, văn hóa nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Nhà tù Côn Đảo. B. Địa đạo Củ Chi. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Bến cảng Nhà Rồng. Câu 7. Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. hô tiêu. B. cà phê. C. điều. D. cao su. Câu 8.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A.Tây Ninh. B.Long An. C.Bình Phước. D. Bến Tre. Câu 9. Hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. TPHCM. Câu 10. Loại đất thích hợp với trồng cây công nghiệp lâu năm? A. Đất feralit. B. Đất hiếm. C. Đất phù sa. D.Đất mùn núi cao. Câu 11. Nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta? A. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt. B. Có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm. C. Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn. D. Có sông ngòi dày đặc. Câu 12. Ngành công nghiệp giữ vị trí quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai thác đá vôi. B. chế biến lâm sản. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. cơ khí. Câu 13. Lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm A. lên nhanh, rút nhanh . B. lũ quét, lũ bùn. C. lên nhanh đột ngột . D. lên chậm và kéo dài nhiều tháng. Câu 14. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Cà Mau. Câu 15. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Gạo, cơ khí nông nghiệp. B. Hoa quả, vật liệu xây dựng. C. Gỗ, tôm, cá. D. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. II. PHẦN T LU N : (5.0 điểm) Câu 16. điểm Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ởĐồng bằng Sông Cửu Long? Câu 17. điểm Cho bảng số liệu về diện tích, sản lượng lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm2014: Vùng ĐB Sông Cửu Long Cả nước Tiêu chí Năm 2014 2014 Diện tích (nghìn ha) 4246,6 7504,3 Sản lượng (triệu tấn) 25,2 45,0 a. Căn cứ vào bảng số liệu: hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Longso với cả nước? b. Nêu nhận xét về diện tích và sản lượng lúa của vùng ĐB sông Cửu Long so với cả nước? c. Nêu ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng ĐB sông Cửu Long? ------ BÀI LÀM ------ I.PHẦN TRẮC NGHI M: (M i đ ng 0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: