Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 88.26 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên Mức độ Nhận biết Thông hiểu dụng VậnChủ đề Vận dụng Vận dụng cao1. Vùng - Nhận biết Trình bàyĐông vị trí địa lí, điều kiện tựNam Bộ giới hạn nhiên và tài lãnh thổ của nguyên vùng thiên nhiên - Nêu được của vùng tên các Đông Nam trung tâm Bộ có KT những - Biết được thuận lợi và đặc điểm tự khó khăn gì nhiên đối với phát triển kinh tế- xã hộiSố câu 7 câu TL : 1 câu 1 câu 9 câuSố điểm 2,3 đ 3,0 đ 0,3 đ 5,6 đTỉ lệ % 23% 30% 3,0 % 56%2. Vùng - Nhận biết - Vẽ biểu đồ Nhận xétđồng bằng vị trí địa lí, cột thể hiện biểu đồsông Cửu giới hạn sản lượngLong lãnh thổ của thủy sản ở vùng Đồng bằng - Biết được sông Cửu đặc điểm tự Long và cả nhiên nước. - Nêu được tên các trung tâm KTSố câu: 5 câu 2,5 câu 0,5 câu 8,0 câuSố điểm 1,7 đ 1,7 đ 1,0 đ 4,4 đTỉ lệ % 17% 17 % 10% 44 % Tổng số 12 câu Số câu:1 Số câu:4,0 17 câu 4,0 điểm 3,0 điểm câu 10 đSố điểm Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 30% 3,0 điểm 100%Tỉ lệ % Tỉ lệ 30 %- Năng lực chung: tính toán, giải quyết vấn đề; năng lực sử dụng ngôn ngữ.- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; hình vẽ, tranh ảnh, lát cắt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ 9 UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: ĐỊA LÍ–LỚP 9- MÃ ĐỀ A PHAN CHÂU TRINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO Lớp: 9/…. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất.Câu 1. Vùng Đông Nam bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu LongCâu 2. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ làA.Thủ Dầu Một B. Biên Hòa C. Vũng Tàu D. TP Hồ Chí MinhCâu 3. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ A. Đất sét B. Bô xít C. Dầu khí D. Cao lanhCâu 4.Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long làA. Mỹ Tho B. Cần Thơ C. Long Xuyên D. An GiangCâu 5. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ là A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm C. Mưa nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.Câu 6. Loại hình vận tải chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long là đườngA. sắt B. sông C. bộ D. hàng khôngCâu 7.Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở đồng bằng sông Cửu Long làA. cơ khí B. chế biến lương thực thực phẩmC. dệt may D. sản xuất vật liệu xây dựngCâu 8: Ở đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở đâu?A. Ven biển B. Bán đảo Cà MauC. Giáp Cam- pu – chia D. Ven sông Tiền và sông HậuCâu 9. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A.20 000 km2 B. 30 000 km2 C.40 000 km2 D. 50 000 km2Câu 10. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.Câu 11. Nhân tố nào không phải là điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng SôngCửu Long? A. Đất, rừng . B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Khoáng sản.Câu 12. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng Đông Nam Bộ là A. giao thông, vận tải. B. bưu chính, viễn thông. C. xuất nhập khẩu. D. du lịch.Câu 13. Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ, khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất.A. Nông, lâm, ngư nghiệp. B. Công nghiệp – xây dựng.C. Dịch vụ. D. Các khu vực có tỉ trọng tương đương nhauCâu 14. Đặc điểm dân cư - xã hội không đúng với Đông Nam BộA. là vùng có số đông dân. B. người dân năng động, sáng tạo.C. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. D. mật độ dân số cao nhất cả nước.Câu 15. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long?A. Bình Phước . B. Long An . C. Cà Mau. D. Cần Thơ.PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 1: (3,0 điểm)Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, tài nguyênthiên nhiên đối với phát triển kinh tế xã hội vùng Đông Nam Bộ?Câu 2: (2,0 điểm)Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở ĐSCL (nghìn tấn) Năm 1995 2000 2002 Đồng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: