Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 51.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101I. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Để đánh giá quy mô, cơ cấu kinh tế, tốc độ tăng trưởng và sức mạnh kinh tế của mộtquốc gia, người ta dùng chỉ số A. GDP/ người. B. tổng sản phẩm trong nước (GDP). C. tổng thu nhập quốc gia (GNI). D. DNI/người.Câu 2: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.Câu 3: Nguồn thủy sản cung cấp cho thế giới nhiều nhất đến từ A. khai thác ở sông, suối, ao hồ. B. nuôi trong các ao, hồ, đầm. C. khai thác từ các biển và đại dương. D. nuôi ở các vùng ven biển.Câu 4: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế của lãnh thổ, thị trường được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. nguồn lực kinh tế - xã hội. C. nguồn lục tự nhiên. D. không thuộc nhóm nào kể trên.Câu 5: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho con người.Câu 6: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Thủ công nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp.Câu 7: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. sinh vật. B. địa hình. C. nguồn nước. D. đất đai.Câu 8: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. B. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. C. số năm đến trường trung bình của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội.Câu 9: Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới gió mùa vì có khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. Trang 1/3 - Mã đề 101 D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.Câu 10: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. tình trạng thất nghiệp ngày càng tăng. C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và lao động.Câu 11: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.Câu 12: Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. không thay đổi theo thời gian. B. tập trung ở các nước phát triển. C. không đều trong không gian D. tập trung nhiều ở châu Phi.Câu 13: Nguồn lao đông của lãnh thổ có vai trò A. là yếu tố đầu vào để sản xuất phát triển. B. định hướng phát triển kinh tế trong tương lai. C. tạo môi trường phát triển cho nền kinh tế. D. quyết định sự phát triển của nền kinh tế.Câu 14: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.Câu 15: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triểndân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo lao động. D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.Câu 16: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng A. nuôi quảng canh để tiết kiệm chi phí thức ăn. B. nuôi đặc sản và thực phẩm có giá trị kinh tế cao. C. nuôi thâm canh để tiết kiệm chi phí ban đầu. D. nuôi những loài thời gian sinh trưởng ngắn.Câu 17: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở A. chế độ sở hữu. B. quy mô sản xuất. C. chức năng sản xuất. D. thành phần lãnh đạo.Câu 18: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. Hàng tiêu dùng và vật nuôi. B. Máy móc và cây trồng. C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng.Câu 19: Cơ cấu dân số già gây hậu quả nào sau đây? A. Tỉ lệ tử cao. B. Thiếu nguồn lao động. C. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tỉ lệ sinh cao.Câu 20: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? Trang 2/3 - Mã đề 101 A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số người nhập cư. C. Số trẻ tử vong hằng năm. D. Số người xuất cư.Câu 21: Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. Cơ sở nguồn thức ăn. B. điều kiện tự nhiên. C. sự phân bố công nghiệp chế biến. D. các hình thức chăn nuôi khác nhauII. TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1.(1.0 điểm)Tại sao cây cà phê không được trồng phổ biến ở tỉnh Quảng Nam?Câu 2.(2.0 điểm)Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2050 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101I. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Để đánh giá quy mô, cơ cấu kinh tế, tốc độ tăng trưởng và sức mạnh kinh tế của mộtquốc gia, người ta dùng chỉ số A. GDP/ người. B. tổng sản phẩm trong nước (GDP). C. tổng thu nhập quốc gia (GNI). D. DNI/người.Câu 2: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành A. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.Câu 3: Nguồn thủy sản cung cấp cho thế giới nhiều nhất đến từ A. khai thác ở sông, suối, ao hồ. B. nuôi trong các ao, hồ, đầm. C. khai thác từ các biển và đại dương. D. nuôi ở các vùng ven biển.Câu 4: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế của lãnh thổ, thị trường được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. nguồn lực kinh tế - xã hội. C. nguồn lục tự nhiên. D. không thuộc nhóm nào kể trên.Câu 5: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho con người.Câu 6: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Thủ công nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp.Câu 7: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. sinh vật. B. địa hình. C. nguồn nước. D. đất đai.Câu 8: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. B. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. C. số năm đến trường trung bình của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội.Câu 9: Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới gió mùa vì có khí hậu A. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. Trang 1/3 - Mã đề 101 D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.Câu 10: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. tình trạng thất nghiệp ngày càng tăng. C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và lao động.Câu 11: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.Câu 12: Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. không thay đổi theo thời gian. B. tập trung ở các nước phát triển. C. không đều trong không gian D. tập trung nhiều ở châu Phi.Câu 13: Nguồn lao đông của lãnh thổ có vai trò A. là yếu tố đầu vào để sản xuất phát triển. B. định hướng phát triển kinh tế trong tương lai. C. tạo môi trường phát triển cho nền kinh tế. D. quyết định sự phát triển của nền kinh tế.Câu 14: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.Câu 15: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triểndân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo lao động. D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.Câu 16: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng A. nuôi quảng canh để tiết kiệm chi phí thức ăn. B. nuôi đặc sản và thực phẩm có giá trị kinh tế cao. C. nuôi thâm canh để tiết kiệm chi phí ban đầu. D. nuôi những loài thời gian sinh trưởng ngắn.Câu 17: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở A. chế độ sở hữu. B. quy mô sản xuất. C. chức năng sản xuất. D. thành phần lãnh đạo.Câu 18: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. Hàng tiêu dùng và vật nuôi. B. Máy móc và cây trồng. C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng.Câu 19: Cơ cấu dân số già gây hậu quả nào sau đây? A. Tỉ lệ tử cao. B. Thiếu nguồn lao động. C. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tỉ lệ sinh cao.Câu 20: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? Trang 2/3 - Mã đề 101 A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số người nhập cư. C. Số trẻ tử vong hằng năm. D. Số người xuất cư.Câu 21: Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. Cơ sở nguồn thức ăn. B. điều kiện tự nhiên. C. sự phân bố công nghiệp chế biến. D. các hình thức chăn nuôi khác nhauII. TỰ LUẬN (3 điểm)Câu 1.(1.0 điểm)Tại sao cây cà phê không được trồng phổ biến ở tỉnh Quảng Nam?Câu 2.(2.0 điểm)Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2050 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Địa lý lớp 10 Bài tập Địa lý lớp 10 Vai trò của ngành nông nghiệp Ngành nuôi trồng thủy sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 356 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 321 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 226 0 0 -
9 trang 208 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 185 0 0 -
8 trang 174 0 0