Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 62.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút;Họ tên : ......................................................Lớp……….. Số báo danh ........ Mã đề 101I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1: Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000là A. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp. B. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. C. Hạn chế mở rộng ngoại giao. D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.Câu 2: Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ. B. Đóng tàu, hóa chất. C. Điện tử - tin học. D. Dệt may, thực phẩm.Câu 3: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là A. Năng động nhưng không cần cù. B. Không có tinh thần đoàn kết. C. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. D. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.Câu 4: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là A. Than đá và đồng. B. Sắt và mangan. C. Bôxit và apatit. D. Dầu mỏ và khí đốt.Câu 5: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Nghèo khoáng sản. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. C. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. D. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.Câu 6: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A. Có nhiều sông, hồ lớn. B. Khí hậu phân hoá đa dạng. C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.Câu 7: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Liên bang Nga thời kì 1995 – 2005 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2005 Sản lượng 62,0 46,9 53,8 64,3 83,6 92,0 78,2Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực của Liên bang Nga thời kì 1995 – 2005 A. Sản lượng lương thực Liên bang Nga tăng liên tục B. Từ 1995 – 2005 sản lượng lương thực Liên bang Nga tăng. C. Sản lượng lương thực Liên bang Nga có sự suy giảm D. Nhìn chung sản lượng lương thực liên bang Nga ít có sự biến độngCâu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. Trang 1/3 - Mã đề 101Câu 9: Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005 (Đơn vị: triệu tấn) Sản phẩm 1992 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ 399,0 305,0 340,0 400,0 470,0 Thép 61,9 48,0 58,0 60,0 66,3Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên A. Sản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảm B. Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trên C. Sản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005 D. Sản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tụcCâu 10: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. B. Chiếm tỉ trọng GDP lớn. C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.Câu 11: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sauđây? A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.Câu 12: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế NhậtBản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. Khủng hoảng tài chính thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản. D. Có nhiều thiên tai.Câu 13: Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do A. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất. B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp. C. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính. D. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.Câu 14: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là: A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi. B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca. C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: