Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 135.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 12 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút;Họ tên : ...............................................................Lớp……….. Số báo danh ........ Mã đề 101ĐỀ CHÍNH THỨC:Câu 1. Điều kiện tự nhiên nào sau đây cho phép nước ta có thể phát triển các vùng cây côngnghiệp tập trung? A. Địa hình đa dạng và khí hậu có sự phân hóa thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. B. Nguồn nước dồi dào, có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. C. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. D. Nhiều cao nguyên bằng phẳng, đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng cây công nghiệp.Câu 2. Cho biểu đồCăn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu diện tích gieotrồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014? A. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng liên tục. B. Tỉ trọng diện tích cây CN hàng năm chiếm ưu thế giai đoạn 1900 -1995 nhưng có xuhướng giảm dần. C. Cây công nghiệp lâu năm chiếm ưu thế trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta. D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sảnlượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.Câu 4. Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là cây công nghiệp A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. xích đạo.Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước tahiện nay? A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm? Trang 1/4- Mã Đề 101 A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. C. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.Câu 7. Điều kiện nào sau đây thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển? A. Nguồn lao động dồi dào B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. D. Nhiều giống cho năng suất cao.Câu 8. Một trong những ưu điểm của nhà máy thủy điện so với nhà máy nhiệt điện ở nước talà A. Giá thành sản xuất rẻ. B. Chủ động vận hành được quanh năm. C. Có khả năng xây dựng tại bất cứ địa điểm nào. D. Giá thành xây dựng nhà máy thấp hơn.Câu 9. Cho bảng số liệuDiện tích sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014 Năm 1998 2006 2010 2014 Diện tích nuôi trồng (nghìn ha) 525 977 1053 1056 Sản lượng (nghìn tấn) 425 1694 2728 3413Để thể hiện diện tích và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014,biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhấtnước ta? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nôngnghiệp? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến. B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.Câu 12. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là A. trình độ khoa học – kĩ thuật còn thấp. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. D. lượng nước không ổn định trong năm.Câu 13. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay. A. Công tác y tế có nhiều tiến bộ. B. Mức sống ngày càng được cải thiện. C. Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình D. Kinh tế ngày càng phát triển.Câu 14. Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng A. Hơn 1 triệu người. B. Từ 1,5 t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: