Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 646.82 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự Trường THPT Ngô Gia Tự BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2020 2021 Tổ: Hóa học MÔN: HÓA HỌC  KHỐI 10 ------0O0------ Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 001 Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo Điểm Họ và tên: …………………………………………SBD: ……….…….…Lớp:…...Lưu ý với thí sinh: − Làm bài trực tiếp trên đề thi − Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn − Không làm bài bằng bút chì.I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Câu 1: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn đồ vật bằng thủy tinh A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HICâu 2: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen A. Cl B. O C. F D. BrCâu 3: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính axit A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HCl, HBr, HI C. HF, HBr, HCl, HI D. HI, HF, HCl, HBrCâu 4: Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCl đặc bằng KMnO4, sản phẩm thuđược sau phản ứng là A. MnCl3, Cl2, H2O B. MnCl2, KCl, H2O C. MnCl2, KCl, Cl2, H2O D. K2MnO4, KCl, H2OCâu 5: Cho giấy quỳ ẩm vào bình khí HCl, hiện tượng nhìn thấy là A. Giấy quỳ hóa đỏ sau đó mất màu B. Giấy quỳ hóa xanh C. Giấy quỳ không đổi màu D. Giấy quỳ hóa đỏCâu 6: Hòa tan hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗnhợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạndung dịch X thu được khối lượng muối khan là: A. 95,2 gam. B. 99,7 gam. C. 88,7 gam. D. 86,5 gam.Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np4 B. ns2np7 C. ns2np3 D. ns2np5Câu 8: Cho phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò môi trường D. Chất oxi hóaCâu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HCl từ phản ứng giữa H2 và Cl2 B. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn không khí C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit Trang 1/4 - Mã đề 001 D. Axit clohidric vừa có tính axit, vừa có tính khửCâu 10: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được28,2 gam kết tủa. X là A. F B. Cl C. Br D. ICâu 11: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2Câu 12: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2OII. TỰ LUẬN (6đ)Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau a. H2 + F2   .................... 0 252 C b. Al + I2   ....................... XT :H O 2 c. KClO3 + HCl đặc  0 t .................+ ................. + .................Câu 2.(1,5 đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệtsau: HCl, HBr, KOH, KCl.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: