Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 141.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - Lớp: 10 Tuần: 27 Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề Mã đề 101 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất (HS được sử dụng máy tính bỏ túi và không được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH) (Cho biết: O=16, Zn=65, Fe=56, Ca=40, Mg=24, Na=23, Al=27, Cu=64, K=39, I=127, S=32, C=12, H=1, Cl=35,5, N=14, Mn=55) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)- Thời gian làm bài: 27 phút. Câu 1: Cho các phương trình phản ứng sau: ( a ) Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 ; ( b) Fe3O4 + 4H 2SO 4 Fe 2 ( SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2O ; ( c) FeS + H 2SO 4 FeSO 4 + H 2S ; ( d) 2FeS + 10H 2SO 4 Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 9SO 2 + 10H 2O . Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà nguyên tố Fe đóng vai trò chất khử là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Cho các phản ứng: 30o (a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O; (b) 2H2S + SO2 3S + 2H2O; (c) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O; xt ,t o (d) 4KClO3 KCl + 3KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng là A. 2:8. B. 2:10. C. 3:8. D. 3:10. - Câu 4: Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3 lần lượt là: A. +3, -3, +5 B. -3, +3, +5 C. +5, -3, +3 D. +3, +5, -3 Câu 5: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Trang 1/5 - Mã đề 101Câu 6: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitrogen A. Chỉ bị oxi hóa. B. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử. C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.Câu 7: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l), ∆H298 = -571,68 kJ.Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường. B. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường. C. Có sự hấp thu nhiệt từ môi trường xung quanh. D. Năng lượng của hệ phản ứng tăng lên.Câu 8: Carbon monoxide, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy vàcó độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của carbon và các hợp chất chứacarbon. t0 2C + O2 2CO 0 C + CO2 t 2COVai trò của carbon trong các phản ứng trên là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất nhận electron. D. chất bị khử.Câu 9: Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: Fe3O4(s) + 4H2(g) ∆ f H 298 = +26,32 kJ o (a) 3Fe(s) + 4H2O(l) 2NO(g) ∆ H 298 = +179,20 kJ o (b) N2(g) + O2(g) NaOH(aq) + H2(g) ∆ f H 298 = ‒ 367,50 kJ o (c) Na(s) + 2H2O(l) ZnO(s) + SO3(g) ∆ f H 298 = + 235,21 kJ o (d) ZnSO4(s) 2ZnO(s) + 2SO2(g) ∆ r H 298 = ‒285,66 kJ o (e) 2ZnS(s) + 3O2(g)Các phản ứng thu nhiệt là: A. (a), (b) và (d). B. (c) và (e). C. (a), (b) và (c). D. (a), (c) và (e).Câu 10: Khi đun nóng ống nghiệm đựng KMnO4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa làm cho KMnO 4 bị nhiệtphân, tạo ra hỗn hợp bột màu đen: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng không hóa hợp. 2+ 3+Câu 11: Cho quá trình: Fe → Fe + 1e. Đây là quá trình: A. Oxi hóa. B. Tự oxi hóa – khử. C. Nhận proton. D. Khử.Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận eletron. C. nhận proton. D. nhường proton.Câu 13: Liên kết ion được tạo thành giữa A. hai nguyên tử phi kim. B. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu. C. hai nguyên tử kim loại. D. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - Lớp: 10 Tuần: 27 Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề Mã đề 101 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất (HS được sử dụng máy tính bỏ túi và không được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH) (Cho biết: O=16, Zn=65, Fe=56, Ca=40, Mg=24, Na=23, Al=27, Cu=64, K=39, I=127, S=32, C=12, H=1, Cl=35,5, N=14, Mn=55) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)- Thời gian làm bài: 27 phút. Câu 1: Cho các phương trình phản ứng sau: ( a ) Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 ; ( b) Fe3O4 + 4H 2SO 4 Fe 2 ( SO 4 ) 3 + FeSO 4 + 4H 2O ; ( c) FeS + H 2SO 4 FeSO 4 + H 2S ; ( d) 2FeS + 10H 2SO 4 Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 9SO 2 + 10H 2O . Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà nguyên tố Fe đóng vai trò chất khử là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Cho các phản ứng: 30o (a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O; (b) 2H2S + SO2 3S + 2H2O; (c) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O; xt ,t o (d) 4KClO3 KCl + 3KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng là A. 2:8. B. 2:10. C. 3:8. D. 3:10. - Câu 4: Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3 lần lượt là: A. +3, -3, +5 B. -3, +3, +5 C. +5, -3, +3 D. +3, +5, -3 Câu 5: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Trang 1/5 - Mã đề 101Câu 6: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitrogen A. Chỉ bị oxi hóa. B. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử. C. Chỉ bị khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.Câu 7: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l), ∆H298 = -571,68 kJ.Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường. B. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường. C. Có sự hấp thu nhiệt từ môi trường xung quanh. D. Năng lượng của hệ phản ứng tăng lên.Câu 8: Carbon monoxide, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy vàcó độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của carbon và các hợp chất chứacarbon. t0 2C + O2 2CO 0 C + CO2 t 2COVai trò của carbon trong các phản ứng trên là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất nhận electron. D. chất bị khử.Câu 9: Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: Fe3O4(s) + 4H2(g) ∆ f H 298 = +26,32 kJ o (a) 3Fe(s) + 4H2O(l) 2NO(g) ∆ H 298 = +179,20 kJ o (b) N2(g) + O2(g) NaOH(aq) + H2(g) ∆ f H 298 = ‒ 367,50 kJ o (c) Na(s) + 2H2O(l) ZnO(s) + SO3(g) ∆ f H 298 = + 235,21 kJ o (d) ZnSO4(s) 2ZnO(s) + 2SO2(g) ∆ r H 298 = ‒285,66 kJ o (e) 2ZnS(s) + 3O2(g)Các phản ứng thu nhiệt là: A. (a), (b) và (d). B. (c) và (e). C. (a), (b) và (c). D. (a), (c) và (e).Câu 10: Khi đun nóng ống nghiệm đựng KMnO4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa làm cho KMnO 4 bị nhiệtphân, tạo ra hỗn hợp bột màu đen: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng không hóa hợp. 2+ 3+Câu 11: Cho quá trình: Fe → Fe + 1e. Đây là quá trình: A. Oxi hóa. B. Tự oxi hóa – khử. C. Nhận proton. D. Khử.Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận eletron. C. nhận proton. D. nhường proton.Câu 13: Liên kết ion được tạo thành giữa A. hai nguyên tử phi kim. B. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu. C. hai nguyên tử kim loại. D. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa học kì 2 năm 2023 Đề thi giữa HK2 Hóa học lớp 10 Bài tập Hóa học lớp 10 Phản ứng oxi hóa – khử Phản ứng toả nhiệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 247 0 0 -
4 trang 231 0 0
-
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0