Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 61.28 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3 TRƯỜNGTHPTTHUẬNTHÀNH ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKỲII SỐ3 NĂMHỌC2022–2023 Môn:HOÁHỌC–Lớp10 (Đềcó02trang) Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(3,0điểm)Câu1:TronghợpchấtHCl,nguyêntửchlorinecósốoxihóalà A.1. B.0. C.+1. D.1+.Câu2:SốoxihóacủaStrongSO42là A.+2. B.+4. C.+6. D.2.Câu3:Trongphảnứnghóahọc:2Na+Cl2→2NaCl,Cl2cóvaitròlà A.vừalàchấtkhửvừalàchấtoxihóa. B.chấtkhử. C.vừalàchấtbịkhửvừalàchấtbịoxihóa. D.chấtoxihóa.Câu4:Nhiệttạothànhchuẩn(∆f)củacácđơnchấtởdạngbềnvữngnhấtlà A.3kJ/mol. B.1kJ/mol. C.2kJ/mol. D.0kJ/mol.Câu5:Phảnứngnàodướiđâythuộcloạiphảnứngoxihóakhử? A.C+O2CO2. B.CO2+CaOCaCO3. C.CaCO3CO2+CaO. D.NaOH+HClNaCl+H2O.Câu6:Trongphảnứnghóahọc:Al+O2Al2O3,mỗinguyêntửaluminium(Al)đã A.nhường2electron. B.nhường3electron. C.nhận2electron. D.nhận3electron.Câu7:Chophảnứng:Fe+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+H2O.Trongphươngtrìnhhóahọccủaphảnứngtrên,khihệsốcủaNO2là3thìhệsốcủaH2Olà A.6. B.3. C.4. D.2.Câu8:Chophản ứngnhiệtphânCaCO3:CaCO3(s) CaO(s)+CO2(g). Ở điềukiệnchuẩn,để thuđược1molCaO(s)từCaCO3(s)cầnphảicungcấp179,2kJnhiệtlượng.Phátbiểunàosauđâyđúngkhinóivềphảnứngtrên? A.Phảnứngtỏanhiệt,∆r=–179,2kJ. B.Phảnứngthunhiệt,∆r=+179,2kJ. C.Phảnứngtỏanhiệt,∆r=+179,2kJ. D.Phảnứngthunhiệt,∆r=–179,2kJ.Câu9:Trongphảnứngoxihóakhử:3CO+Fe2O32Fe+3CO2.Chấtkhửlà A.CO2. B.Fe2O3. C.Fe. D.CO.Câu10:Phảnứngđốtcháy2molkhíhydrogenbằng1molkhíoxygen,tạothành2molnướcởtrạng tháilỏngđượcbiểudiễnnhưsau: 2H2(g)+O2(g)→2H2O(l)∆r=–571,6kJNhậnxétnàosauđâyđúng? A.Phảnứngtrêntỏaranhiệtlượnglà571,6kJ. B.Phảnứngtrênthuvàonhiệtlượnglà571,6kJ. C.EnthalpytạothànhchuẩncủaH2Olà571,6kJmol1. Trang1 D.EnthalpytạothànhchuẩncủaH2Olà285,8kJ.Câu11:Điềukiệnnàosauđâyđượcgọilàđiềukiệnchuẩn? A.Ápsuất1bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệtđộthườngđượcchọnlà20oC(293K). B.Ápsuất1,5bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1,5mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệt độthườngđượcchọnlà20oC(293K). C.Ápsuất1bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệtđộthườngđượcchọnlà25oC(298K). D.Ápsuất1,5bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1,5mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệt độthườngđượcchọnlà25oC(298K).Câu12:Phảnứngnàosauđâylàphảnứngthunhiệt? A.2CO(g)+O2(g) 2CO2(g) ∆r=–566,0kJ. B.H2(g)+I2(s) 2HI(g) ∆r=+53,0kJ. C.NaOH(aq)+HCl(aq) NaCl(aq)+H2O(l) ∆r=–57,9kJ. D.C2H4(g)+H2(g) C2H6(g) ∆r=–137,0kJ.II.PHẦNTỰLUẬN(7,0điểm)Câu13:(3,0điểm)Cânbằngcácphảnứngoxihóakhửsautheophươngphápthăngbằngelectron; chỉrõchấtoxihóa,chấtkhử. a)CO+CuOCu+CO2. b)Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NO+H2O.Câu14:(3,0điểm)Methanelàthànhphầnchínhcủakhíthiênnhiên.Xétphảnứngđốtcháyhoàntoànkhímethanenhưsau:CH4(g)+2O2(g)→CO2(g)+2H2O(l) a)Tínhbiếnthiênenthalpychuẩn(∆r)củaphảnứngtrên. b)Phảnứngtrênlàtỏanhiệthaythunhiệt?Giảithích. c)Tínhthể tíchkhímethane(ởđiềukiệnchuẩn)cầndùngđể cungcấp712,4kJnhiệtlượng.Giảsửphảnứngxảyrahoàntoànvàkhôngcósựthấtthoátnhiệtlượng. Chobiếtnhiệttạothànhchuẩncủamộtsốchất (Nguồn:Silberberg,Martin.(2018).Chemistry:themolecularnatureofmatterandchangewith advancedtopics.McGrawHillEducation.) Chất CH4(g) O2(g) CO2(g) H2O(l) ∆f(kJ/molhaykJmol1) –74,9 0 –393,5 –285,8Câu15:(1,0điểm)Chophảnứngđốtcháyacetylene(xảyrakhiđènxìoxygenacetylenehoạtđộng): 2C2H2(g)+5O2(g)4CO2(g)+2H2O(g). Tính∆rcủaphảnứngtrêntheonănglượngliênkết. Trang2 Chobiếtnănglượngliênkếttrungbìnhcủamộtsốliênhếthóahọc(Nguồn:RaymondE.Davis,ReginaFrey,MickeySarquis,JerryL.Sarquis.(2009). ModemChemistry.Holt,RinehartandWiston.) Liênkết CH C C O=O C=O OH Eb(kJ/molhaykJmol1) 418 835 494 732 459 HẾT Trang3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 3 TRƯỜNGTHPTTHUẬNTHÀNH ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKỲII SỐ3 NĂMHỌC2022–2023 Môn:HOÁHỌC–Lớp10 (Đềcó02trang) Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề)I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(3,0điểm)Câu1:TronghợpchấtHCl,nguyêntửchlorinecósốoxihóalà A.1. B.0. C.+1. D.1+.Câu2:SốoxihóacủaStrongSO42là A.+2. B.+4. C.+6. D.2.Câu3:Trongphảnứnghóahọc:2Na+Cl2→2NaCl,Cl2cóvaitròlà A.vừalàchấtkhửvừalàchấtoxihóa. B.chấtkhử. C.vừalàchấtbịkhửvừalàchấtbịoxihóa. D.chấtoxihóa.Câu4:Nhiệttạothànhchuẩn(∆f)củacácđơnchấtởdạngbềnvữngnhấtlà A.3kJ/mol. B.1kJ/mol. C.2kJ/mol. D.0kJ/mol.Câu5:Phảnứngnàodướiđâythuộcloạiphảnứngoxihóakhử? A.C+O2CO2. B.CO2+CaOCaCO3. C.CaCO3CO2+CaO. D.NaOH+HClNaCl+H2O.Câu6:Trongphảnứnghóahọc:Al+O2Al2O3,mỗinguyêntửaluminium(Al)đã A.nhường2electron. B.nhường3electron. C.nhận2electron. D.nhận3electron.Câu7:Chophảnứng:Fe+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+H2O.Trongphươngtrìnhhóahọccủaphảnứngtrên,khihệsốcủaNO2là3thìhệsốcủaH2Olà A.6. B.3. C.4. D.2.Câu8:Chophản ứngnhiệtphânCaCO3:CaCO3(s) CaO(s)+CO2(g). Ở điềukiệnchuẩn,để thuđược1molCaO(s)từCaCO3(s)cầnphảicungcấp179,2kJnhiệtlượng.Phátbiểunàosauđâyđúngkhinóivềphảnứngtrên? A.Phảnứngtỏanhiệt,∆r=–179,2kJ. B.Phảnứngthunhiệt,∆r=+179,2kJ. C.Phảnứngtỏanhiệt,∆r=+179,2kJ. D.Phảnứngthunhiệt,∆r=–179,2kJ.Câu9:Trongphảnứngoxihóakhử:3CO+Fe2O32Fe+3CO2.Chấtkhửlà A.CO2. B.Fe2O3. C.Fe. D.CO.Câu10:Phảnứngđốtcháy2molkhíhydrogenbằng1molkhíoxygen,tạothành2molnướcởtrạng tháilỏngđượcbiểudiễnnhưsau: 2H2(g)+O2(g)→2H2O(l)∆r=–571,6kJNhậnxétnàosauđâyđúng? A.Phảnứngtrêntỏaranhiệtlượnglà571,6kJ. B.Phảnứngtrênthuvàonhiệtlượnglà571,6kJ. C.EnthalpytạothànhchuẩncủaH2Olà571,6kJmol1. Trang1 D.EnthalpytạothànhchuẩncủaH2Olà285,8kJ.Câu11:Điềukiệnnàosauđâyđượcgọilàđiềukiệnchuẩn? A.Ápsuất1bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệtđộthườngđượcchọnlà20oC(293K). B.Ápsuất1,5bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1,5mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệt độthườngđượcchọnlà20oC(293K). C.Ápsuất1bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệtđộthườngđượcchọnlà25oC(298K). D.Ápsuất1,5bar(đốivớichấtkhí),nồngđộ1,5mol/L(đốivớichấttantrongdungdịch)vànhiệt độthườngđượcchọnlà25oC(298K).Câu12:Phảnứngnàosauđâylàphảnứngthunhiệt? A.2CO(g)+O2(g) 2CO2(g) ∆r=–566,0kJ. B.H2(g)+I2(s) 2HI(g) ∆r=+53,0kJ. C.NaOH(aq)+HCl(aq) NaCl(aq)+H2O(l) ∆r=–57,9kJ. D.C2H4(g)+H2(g) C2H6(g) ∆r=–137,0kJ.II.PHẦNTỰLUẬN(7,0điểm)Câu13:(3,0điểm)Cânbằngcácphảnứngoxihóakhửsautheophươngphápthăngbằngelectron; chỉrõchấtoxihóa,chấtkhử. a)CO+CuOCu+CO2. b)Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NO+H2O.Câu14:(3,0điểm)Methanelàthànhphầnchínhcủakhíthiênnhiên.Xétphảnứngđốtcháyhoàntoànkhímethanenhưsau:CH4(g)+2O2(g)→CO2(g)+2H2O(l) a)Tínhbiếnthiênenthalpychuẩn(∆r)củaphảnứngtrên. b)Phảnứngtrênlàtỏanhiệthaythunhiệt?Giảithích. c)Tínhthể tíchkhímethane(ởđiềukiệnchuẩn)cầndùngđể cungcấp712,4kJnhiệtlượng.Giảsửphảnứngxảyrahoàntoànvàkhôngcósựthấtthoátnhiệtlượng. Chobiếtnhiệttạothànhchuẩncủamộtsốchất (Nguồn:Silberberg,Martin.(2018).Chemistry:themolecularnatureofmatterandchangewith advancedtopics.McGrawHillEducation.) Chất CH4(g) O2(g) CO2(g) H2O(l) ∆f(kJ/molhaykJmol1) –74,9 0 –393,5 –285,8Câu15:(1,0điểm)Chophảnứngđốtcháyacetylene(xảyrakhiđènxìoxygenacetylenehoạtđộng): 2C2H2(g)+5O2(g)4CO2(g)+2H2O(g). Tính∆rcủaphảnứngtrêntheonănglượngliênkết. Trang2 Chobiếtnănglượngliênkếttrungbìnhcủamộtsốliênhếthóahọc(Nguồn:RaymondE.Davis,ReginaFrey,MickeySarquis,JerryL.Sarquis.(2009). ModemChemistry.Holt,RinehartandWiston.) Liênkết CH C C O=O C=O OH Eb(kJ/molhaykJmol1) 418 835 494 732 459 HẾT Trang3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Hóa học lớp 10 Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài tập Hóa học lớp 10 Ôn thi giữa kì 2 Hóa 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 356 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 321 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 274 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 224 0 0 -
9 trang 207 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 183 0 0 -
8 trang 174 0 0