Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 54.47 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 302I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. C. C + O2 CO2. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.Câu 2. Trong số các chất: CH4, H2O, H2S, PH3, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. H2S. B. CH4. C. PH3. D. H2O.Câu 3. Nhiệt độ của từng chất methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là mộttrong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 42oC là của chất nào sau đây? A. methane. B. butane. C. ethane. D. propane.Câu 4. Cho phản ứng hoá học: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu. 2+ C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.Câu 5. Cho phản ứng ở 45°C 2N2O5 (g) O2 (g) + 2N2O4 (g)Sau 120 giây đầu tiên, nồng độ của O2 là 0,078 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O2 trongkhoảng thời gian trên. A. 6,5.10−4 M / giây B. 8,6.10−4 M / giây C. 5,6.10−4 M / giây D. 6,8.104 M / giây.Câu 6. Chất làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kếtthúc phản ứng là A. Chất sản phẩm. B. Chất ban đầu và chất xúc tác. C. Chất xúc tác. D. Chất ban đầu.Câu 7. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.H2 (g) + O2 (g) → H2O (l) r= -285,84 kJNếu 0,3 mol H2 phản ứng thì nhiệt lượng A. thu vào 171,504 kJ. B. tỏa ra 85,752 kJ. C. tỏa ra 285,840 kJ. D. tỏa ra 57,168 kJ.Câu 8. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:(a) (b)(c) (d)Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 9. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosohorus (P):P (s, trắng) → P (s, đỏ) ΔrH0298 = -17,6 kJĐiều này chứng tỏ phản ứngMã đề 302 Trang 3/3 A. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bên hơn P đỏ.Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất? A. Đốt gas khi nấu ăn. B. Lên men sữa tạo sữa chua. C. Nướng bánh. D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.Câu 11. Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: (a) 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) ; = +26,32 kJ (b) N2(g) + O2(g) 2NO(g) ; = +179,20 kJ (c) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) ; = ‒ 367,50 kJ (d) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) ; = + 235,21 kJ (e) 2ZnS(s) + 3O2(g) 2ZnO(s) + 2SO2(g) ; = ‒285,66 kJSố phản ứng thu nhiệt là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 12. Trong phản ứng: Fe + CuSO → Cu + FeSO4, Fe đóng vai trò là A. chất khử. B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. chất bị khử. D. chất oxi hóa.Câu 13. Chất nào sau đâytạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. NH3. B. PH3. C. H2S. D. CH4.Câu 14. Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. H2O(l). B. CO2(g). C. Na2O(g). D. O2(g).Câu 15. Số oxi hóa của S trong hợp chất CaSO3 là A. +4. B. +2. C. – 4. D. – 2.Câu 16. Ở 25 °C, kim loại Al ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0 M có tốc độ phản ứng nhanhhơn so với Al ở dạng mảnh cùng khối lượng. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. chất xúc tác. B. nhiệt độ. C. nồng độ. D. diện tích bề mặt tiếp xúc.Câu 17. Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Biểu thức tốc độ tức thời của phảnứng là A. v = k. B. v = k. C. v = k. D. v = k.Câu 18. Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng A. giảm khi nhiệt độ của phản ứng giảm. B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng giảm. C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng. D. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng.Câu 19. Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2.Câu 20. Cho các quá trình sau:(1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí.Mã đề 302 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 302I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. C. C + O2 CO2. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.Câu 2. Trong số các chất: CH4, H2O, H2S, PH3, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. H2S. B. CH4. C. PH3. D. H2O.Câu 3. Nhiệt độ của từng chất methane (CH4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là mộttrong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 42oC là của chất nào sau đây? A. methane. B. butane. C. ethane. D. propane.Câu 4. Cho phản ứng hoá học: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu. 2+ C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.Câu 5. Cho phản ứng ở 45°C 2N2O5 (g) O2 (g) + 2N2O4 (g)Sau 120 giây đầu tiên, nồng độ của O2 là 0,078 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O2 trongkhoảng thời gian trên. A. 6,5.10−4 M / giây B. 8,6.10−4 M / giây C. 5,6.10−4 M / giây D. 6,8.104 M / giây.Câu 6. Chất làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kếtthúc phản ứng là A. Chất sản phẩm. B. Chất ban đầu và chất xúc tác. C. Chất xúc tác. D. Chất ban đầu.Câu 7. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.H2 (g) + O2 (g) → H2O (l) r= -285,84 kJNếu 0,3 mol H2 phản ứng thì nhiệt lượng A. thu vào 171,504 kJ. B. tỏa ra 85,752 kJ. C. tỏa ra 285,840 kJ. D. tỏa ra 57,168 kJ.Câu 8. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:(a) (b)(c) (d)Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 9. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosohorus (P):P (s, trắng) → P (s, đỏ) ΔrH0298 = -17,6 kJĐiều này chứng tỏ phản ứngMã đề 302 Trang 3/3 A. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bên hơn P đỏ.Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất? A. Đốt gas khi nấu ăn. B. Lên men sữa tạo sữa chua. C. Nướng bánh. D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.Câu 11. Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: (a) 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) ; = +26,32 kJ (b) N2(g) + O2(g) 2NO(g) ; = +179,20 kJ (c) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) ; = ‒ 367,50 kJ (d) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) ; = + 235,21 kJ (e) 2ZnS(s) + 3O2(g) 2ZnO(s) + 2SO2(g) ; = ‒285,66 kJSố phản ứng thu nhiệt là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 12. Trong phản ứng: Fe + CuSO → Cu + FeSO4, Fe đóng vai trò là A. chất khử. B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. chất bị khử. D. chất oxi hóa.Câu 13. Chất nào sau đâytạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. NH3. B. PH3. C. H2S. D. CH4.Câu 14. Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. H2O(l). B. CO2(g). C. Na2O(g). D. O2(g).Câu 15. Số oxi hóa của S trong hợp chất CaSO3 là A. +4. B. +2. C. – 4. D. – 2.Câu 16. Ở 25 °C, kim loại Al ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0 M có tốc độ phản ứng nhanhhơn so với Al ở dạng mảnh cùng khối lượng. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. chất xúc tác. B. nhiệt độ. C. nồng độ. D. diện tích bề mặt tiếp xúc.Câu 17. Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Biểu thức tốc độ tức thời của phảnứng là A. v = k. B. v = k. C. v = k. D. v = k.Câu 18. Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng A. giảm khi nhiệt độ của phản ứng giảm. B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng giảm. C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng. D. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng.Câu 19. Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2.Câu 20. Cho các quá trình sau:(1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí.Mã đề 302 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Bài tập ôn thi giữa HK2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Hưng Đạo Đề thi giữa HK2 Hóa học lớp 10 Phản ứng oxi hoá - khử Liên kết hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 186 0 0