Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 ĐIỂMCâu 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất A. +2. B. +1. C. -1. D. 0.Câu 2: Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. B. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. C. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl.Câu 3: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1 : 2. B. 2 : 5. C. 1 : 3. D. 2 : 3.Câu 4: Cho phản ứng có dạng: 2H2 (g) + O2 (g)  2H2O(g) (1) Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb của phản ứng (1) là A. = Eb(O-H) - Eb (H-H)- Eb(O=O). B. = 2 x 2 x Eb(O-H) - 2 x Eb (H-H) - Eb(O=O). C. = 2 x Eb (H-H)+ Eb(O=O) – 2 x 2 x Eb(O-H). D. = Eb (H-H)+ Eb(O=O) –Eb(O-H).Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:2H2(g)+O2(g)→2H2O(l) Δ r Ho =-571kJ. Phản ứng trên là phản ứng 298 A. trao đổi. B. phân hủy. C. thu nhiệt. D. tỏa nhiệt.Câu 6: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g); Δ r Ho = +180,6kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) là 298 A. +180,6 kJ/ mol. B. -90,3 kJ/mol. C. +90,3 kJ/mol. D. –180,6 kJ/ mol.Câu 7: Điều kiện chuẩn đối với chất khí là điều kiện ứng với A. áp suất 1 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (0oC). B. áp suất 2 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). C. áp suất 1 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. áp suất 2 bar và nhiệt độ thường được chọn là 298K (0oC). 1Câu 8: Cho phản ứng: KNO3  KNO2  O2 o 500 C 0   r H 298 ? 2Phản ứng nhiệt phân KNO3 là A. toả nhiệt, có  r H 298  0 . 0 B. toả nhiệt, có  r H 298  0 . 0 C. thu nhiệt, có  r H 298  0 . 0 D. thu nhiệt, có  r H 298  0 . 0Câu 9: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là A. ΔC. B. Δf . C. Eb. D. Δr .Câu 10: Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là A. ΔrH0298= Eb(M) + Eb(N) – Eb(A) – Eb(B). B. ΔrH0298= m×Eb(M) + n×Eb(N) − a×Eb(A) − b×Eb(B). C. ΔrH0298= a×Eb(A) + b×Eb(B) − m×Eb(M) − n×Eb(N). Trang 1/3 - Mã đề 301 D. ΔrH0298= Eb(A) + Eb(B) − Eb(M) − Eb(N).Câu 11: Chất khử là chất A. nhận electron. B. nhường electron. C. bị khử. D. thu electron.Câu 12: Số oxi hóa của các nguyên tử kim loại nhóm IA trong hợp chất luôn bằng bao nhiêu? A. 0. B. +1. C. +2. D. -1.Câu 13: Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur (S) là A. +3. B. +6. C. +4. D. +2.Câu 14: Tổng số oxi hóa của ion [PO4] 3- là A. 3-. B. 0. C. -3. D. +5.Câu 15: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì? A. Nhiệt lượng tỏa ra. B. Biến thiên enthalpy. C. Biến thiên năng lượng. D. Nhiệt lượng thu vào.Câu 16: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc)  MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: