Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 64.12 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ................................................... Mã đề 102Lớp:……………………A. TRẮC NGHIỆM (5 đ)Câu 1. C3H8 có tên là A. metan. B. etan. C. butan. D. propan.Câu 2. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-2 (n ≥ 2). B. CnH2n (n ≥ 3). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n (n ≥ 2).Câu 3. Phần trăm khối lượng cacbon trong C4H10 là A. 96,77 %. B. 17,24 %. C. 28,57 %. D. 82,76 %.Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Al4C3. B. CO2. C. Na2CO3. D. C2H6.Câu 5. Ở điều kiện thích hợp, anken tác dụng với chất nào sau đây tạo thành ancol? A. Br2. B. H2. C. H2O. D. HCl.Câu 6. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng tách.Câu 7. Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. B. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Pd/PbCO3). C. Crackinh ankan. D. Tách H2 từ etan.Câu 8. Cho phản ứng: HC≡CH + H2OSản phẩm của phản ứng trên là A. CH2=CH OH. B. CH3 CH=O. C. CH2=CH2. D. CH3 O CH3.Câu 9. Hợp chất C12H22O11 có công thức đơn giản nhất là A. CH2O. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. C12H22O11.Câu 10. Công thức phân tử của buta-1,3-đien là A. C5H8. B. C4H10. C. C4H6. D. C4H8.Câu 11. Ankan là các hiđrocacbon A. no, mạch vòng. B. không no, mạch hở. C. không no, mạch vòng. D. no, mạch hở.Câu 12. Etilen có công thức phân tử là A. C4H8. B. C2H4. C. C3H6. D. C5H10.Câu 13. Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là A. ankan. B. ankađien. C. ankin. D. anken.Câu 14. Ankin là A. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử. B. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử. C. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử. D. những hiđrocacbon mạch hở có một vòng no trong phân tử.Câu 15. Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.Mã đề 102 Trang Seq/2Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu vàng nhạt. B. có kết tủa màu nâu đỏ. C. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. D. dung dịch chuyển sang màu da cam.B. TỰ LUẬN (5đ)Câu 1 (2đ) Thực hiện các yêu cầu saua/ Lập công thức phân tử của ankan X có M = 44.b/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi propilen tác dụng với hiđro, đun nóng (xúctác Ni)c/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy khi CH2=CH-CH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2ở điều kiện nhiệt độ 40oC (theo tỉ lệ mol 1:1).d/ Lập công thức phân tử của ankin X có %mC = 90%.Câu 2 (2đ)Hỗn hợp X chứa CH4, C2H4, C2H2 theo tỉ lệ số mol 1:2:1. Cho V (l) hỗn hợp X tác dụng hết vớidung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 64 gam. Mặt khác nếu cho V (l) hỗn hợp trêntác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa.a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra?b/ Tính m?Câu 3 (1đ)Một hỗn hợp X gồm anken A và ankin B. Thực hiện 2 thí nghiệm- Lấy 8,1 gam hỗn hợp X đốt cháy hết, sản phẩm tạo với nước vôi trong 40 gam kết tủa và 16,2gam muối hiđrocacbonat.- Lấy 80ml hỗn hợp X cho phản ứng với H2, xúc tác Ni nóng cần 140ml H2 để chuyển thành cáchợp chất no. Các thể tích đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Xác định công thức phân tử của A, B. ------ HẾT ------Mã đề 102 Trang Seq/2

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: