Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.38 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học: 2021-2022I. MỤC TIÊU1. Kiến thức:- Kiểm tra đánh giá những kiến thức đã học về+ Tính chất hóa học, tính chất vật lí, ứng dụng, điều chế oxi, hidro+ Oxit+ Sự oxi hóa, các loại phản ứng hóa học, không khí- Rèn kĩ năng tính toan hóa học, tính theo phương trình hóa học, tính theo côngthức hóa học3. Thái độ:- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.4. Năng lực:- Năng lực tự học, tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ hóahọc.* Hình thức kiểm tra: 50% trắc nghiệm, 50% tự luậnII. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ IISTT STT Tên Pham vi kiến thức Mức độ nhận biết câu chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao1 2 Oxit Khái niệm 12 6 13 10 Phân loại và gọi tên 14 12 oxt 15 13 16 16 17 7 Oxi Tính chất vật lí 18 8 Tính chất hoá học 19 17 Ứng dụng và điều 110 18 chế 111 1 H2 Tính chất vật lí 112 20 Tính chất hoá học 113 15 Ứng dụng điều chế 114 14 115 3 Các Phân biệt các phản 116 4 loại ứng hoá hợp, phân 1 phản huỷ, thế17 5 ứng, Khái niệm: sự oxi 118 9 không háo, sự cháy, thành 119 11 khí, sự phần không khí 120 19 cháy 121 Bài tập PTHH liên quan đến 1 tổng H2, O222 hợp Tính toán hoá học 123 O2, H2 1Tổng số câu 10 7 4 1Tỉ lệ % 50% 17,5% 27,5% 5%Tổng điểm 5 1,75 2,75 0,5 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 801 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hỗn hợp nổ mạnh nhất của hidro và oxi có tỉ lệ VH2 : VO2 là A. 1: 2 B. 1: 1 C. 2: 1 D. 2:3 Câu 2: it l hợp chất của o i i . một ng n t kim loại. . một ng n t phi kim khác. . các ng n t hóa học khác. . một ng n t hóa học khác. Câu 3: Q á trình n o dư i đâ không l m giảm lượng o i trong không khí? . Sự gỉ của các ật dụng bằng sắt. . Sự chá của than, củi, bếp ga. . Sự q ang hợp của câ anh. . Sự hô hấp của động ật. Câu 4: họn định nghĩa phản ứng phân h ỷ đầ đủ nhất? . Phản ứng phân h ỷ l phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất m i. . Phản ứng phân h ỷ l phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất m i. . Phản ứng phân h ỷ l phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai ha nhiề chất m i. . Phản ứng phân h ỷ l phản ứng hoá học có chất khí thoát ra. Câu 5: Sự o i hoá chậm l A. sự o i hoá m không toả nhiệt. B. sự o i hoá m không phát sáng. C. sự o i hoá có toả nhiệt m không phát sáng. D. sự tự b c chá . Câu 6: ã g m to n các o it a it l A. CaO, SO2, SO3 B. P2O5, CO2, CaO C. K2O, NO2, CO2 D. P2O5, CO2, NO2 Câu 7: Chất n o sa đâ được dùng để điều chế oxi trong PTN? A. CaCO3 B. SO2 C. KClO3 D. P2O5 Câu 8: ần bao nhi gam lư h nh để đ t chá hết 3,3 lít khí o i? A. 1,4 g B. 4,8 g C. 6,9 g D. 2,4 gCâu 9: Phản ứng n o sa đâ l phản ứng phân hủ ?A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 .Mg + 2H l → Mg l2+ H2C. 2NO + O2 → 2N 2D. S + O2 → SO2Câu 10: ông thức hóa học của sắt(III) oxit làA. Fe2O3 B. Fe3O2C. FeO D. Fe3O4Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ tr ng trong câu sau: “……l sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.”A. Sự oxi hóa chậm B. Sự cháyC. Sự tự b c cháy D. Sự khửCâu 12: Đinitơ o it l t n của oxit nào?A. NO B. N2O C. N2O3 D. N2O5 Câu 13: Cho các chất sau: MgCO3, CuO, HgO, Ca(OH)2, P2O5, KClO3 có bao nhiêu chất là oxit? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 14: Dùng khí hiđro khử hoàn toàn 11,6 gam sắt từ oxit (Fe3O4) . Thể tích khíhidro cần cho phản ứng ở (đktc) lA. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.Câu 15: Khí Hiđro dùng trong lĩnh ực n o sa đâ ?A. Dùng làm nhiên liệu. B. Cấp cứu bệnh nhân suy hô hấp.C. Sản xuất bánh kẹo. C. Dệt may.Câu 16: it o sa đâ có th nh phần phần trăm kh i lượng oxi nhỏ nhất?(Cho NTK N = 14, Fe = 56, Al = 27, Cr = 52, O =16)A. N2O3 B. Fe2O3 C. Al2O3 D. Cr2O3Câu 17: Tính chất vật lí n o sa đâ không phải của khí oxi?A. không màu, không mùi, không vị. . ít tan trong nư c.C. nhiệt độ nóng c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: