Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 52.26 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKÌII–HÓA8(20222023) Mứcđộ nhận Cộng Nội thức dung Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụngở thức mức caohơn TN TL TN TL TN TL TN TL1.Oxi Điều TínhKhông chếoxi, chấtkhí. phản hóahọc ứng củaoxi phân hủy, phản ứnghóa hợpSốcâuhỏi 2 1 3Sốđiểm 1,0 0.5 1,5 (15%)2.Oxit Gọitên Lập HoànPhản oxit, phương thànhứnghoá phân trình PTHHhọc. loại hóahọc oxit. vàphân Nhận loại biết được được phản oxit; ứngHH phản ứnghoá học.Sốcâuhỏi 1 1 1 1 4Sốđiểm 0,5 2,0 2,0 1 5,5 (55%)3. Phản ĐiềuHdro ứng chếkhíNước thế. hidro trong phòng thí nghiệmSốcâuhỏi 1 1 2Sốđiểm 0,5 0,5 (10%)4.Giải Giảicácbài cácbàitoán toánhoá hoáhọchọc. cóliên quan đếnoxi, không khí.Sốcâuhỏi 1 1Sốđiểm 2,0 2,0 (20%)Tổngsốcâu 4 1 2 1 1 1 8Tổngsốđiểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0Tỉlệ% (20%) (20%) (10%) (20%) (20%) 10% (100%) Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐIỂMHọ tên:………………… Môn: HÓA 8Lớp: …… Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút.I.TRẮCNGHIỆM:(3đ)Câu1:Ngườitathukhíoxibằngphươngphápđẩynướclàdokhíoxicótínhchấtsau: A.Nặnghơnkhôngkhí B.Tannhiềutrongnước C.Íttantrongnước D.KhóhóalỏngCâu2:NhómcôngthứchóahọcnàosauđâytoànOxit: A.CuO,CaCO3,SO3 C.FeO;KCl,P2O5 B.N2O5;Al2O3;SiO2,HNO3 D.CO2;P2O5;MgOCâu3:Nhữngchấtđượcdùngđểđiềuchếoxitrongphòngthínghiệmlà: A.KClO3vàKMnO4. B.KMnO4vàH2O. C.KClO3vàCaCO3. D.KMnO4vàkhôngkhí.Câu4:Phảnứnghóahọcnàolàphảnứngthế: A.C+O2→CO2. B.Cu(OH)2→CuO+H2O. C.Zn+2HCl→ZnCl2+H2. D.K2O+H2O→2KOH.Câu5:Phảnứnghóahọcnàosauđâylàphảnứnghóahợp: A.C+O2→CO2. B.Cu(OH)2→CuO+H2O. C.NaOH+HCl→NaCl+H2O D.CaCO3→CaO+CO2.Câu6:Cặpchấtdùngđểđiềuchếhiđrotrongphòngthínghiệmlà: A.HClvàdungdịchNaOH. B.CuvàdungdịchHCl. C.CuvàdungdịchH2SO4. D.FevàdungdịchHCl.II.TỰLUẬN:(7đ)Câu1:(2.0điểm)Đọctêncácoxitsauvàphânloạichúng:a/FeOb/N2O5c/SiO2d/Ag2OCâu2:(2.0điểm)Lậpphươngtrìnhhóahọccủacácphảnứngsauvàchobiếtchúngthuộcloạiphảnứnghóahọcnào? a,Fe+O2>Fe3O4 b,KNO3>KNO2+O2. c,Al+Cl2>AlCl3 d,Zn+HCl>ZnCl2+H2Câu3:(1điểm):HoànthànhvàlậpPTHHsau?A.Fe2O3+H2>?+?B.ZnS+O2>?+?Câu4:(2,0điểm) Đốtcháyhoàntoàn126gsắttrongbìnhchứakhíO2tạothànhoxitsắttừ(Fe3O4).a.Hãyviếtphươngtrìnhphảnứngxảyra.b.TínhthểtíchkhíO2(ởđktc)đãthamgiaphảnứngtrên.c.Tínhkhốilượngoxitsắttừtạothành. (Chobiết:Fe=56;O=16) BÀILÀM: .................................................................................................................................................. ...................................... .................................................................................................................................................. ...................................... ................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: