Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 124.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi giữa học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng ĐạoTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠOĐỀ GIỮA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8NĂM HỌC 2022-2023I. Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm): khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúngCâu 1: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3Câu 2: Trong các hợp chất sau chất nào là oxit axit ? A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3Câu 3: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2Câu 4: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ốngnghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nướcCâu 5: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gìxảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháyCâu 6: Thành 0 phần không khí gồm A. 21 % t các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxiII. Phần tự luận ( 7.0 điểm)Câu 7: (2,0 đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộcloại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? c. P + O2 ? d. Fe2O3 + H2 ? + ?Câu 8:(2,0 đ): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; CO2 ; MgO ; SO3.Câu 9: (3,0 đ):Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng c. Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? Bài làm 1 Đáp án môn: Hóa học 8Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án B B C C D BPhần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ(2 điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ c.Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (phản ứng thế) 0 t 0,5đ d. 4P + 5O2 2P2O5 (phản ứng hóa hợp ) 0 t 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ(2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ(3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4 l 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,5đ (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nH2 = 0,3 (mol) 0,5đ VH2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lit c. Theo PTHH ta có nH2 = 0,3 (mol) 0,25đ 0,25đ Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) 0,25đ Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g 0,25đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 2 Tiết 52: BÀI THỰC HÀNH 5I. MỤC TIÊU1. Kiến thức - Biết được: + HS nắm vững nguyên tắc điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lý,tính chất hoá học.2. Kó năng + Rèn kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, điều chế và thu khí H2 vào ốngnghiệm bằng cách đẩy không khí. Kỹ năng nhận ra khí H2, biết kiểm tra độ tinh khiếtcủa H2, biết tiến hành thí nghiệm với H2 (dùng H2 khử CuO).3. Thái độ - Say mê, hứng thú với môn học, bồi dưỡng thế giới quan duy vật biện chứng.4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc - Năng lực tự học sống. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC DẠY HỌC1. Phương pháp dạy học. - Phương pháp làm thí nghiệm. - Phương pháp thuyết trình. - Phương pháp vấn đáp tìm tòi.2. Kỹ thuật dạy học - Kó thuật đặt câu hỏi3. Hình thức dạy học - Dạy học trên lớp.III. CHUẨN BỊ1.Giáo viên: - 4 bộ thí nghiệm gồm: a. Hoá chất: Zn, dd HCl, CuO. b. Dụng cụ: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: