Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 37.27 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Tổng hiểuChủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Viết PTHH , tính theo Tính chất PTHH Xác địnhChủ đề H2 CTHHH2,O2 O2, Điều chế O2 H2Số câu 12 1 2 1 16Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 10,0 100%Tổng số 12 1 2 1 16câuTổng số 3.0đ 2,0 4,0 1,0đ 10đđiểm 30% 20% 40% 10% 100% UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA 8 Đề có 2 trang Ngày kiểm tra: ………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Khoanh tròn câu phát biểu đúng nhấtCâu 1. Oxit là:A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố kim loạiB. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố phi kim.C. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.D. Cả A, B, C đúng.Câu 2. Oxit bazơ là:A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơB. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axitC. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơD. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơCâu 3. Cho các oxit sau: BaO, SO3, FeO, P2O5, Na2O. Trong đó có mấy oxit bazơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4: Trong 32g CuO có chứa bao nhiêu gam Cu?A. 2,24g B.12,6g C. 12,5 g D.25,6gCâu 5. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:A. KClO3, KMnO4 B. KMnO4, CaCO3 C. H2O, KClO3 D. HCl, MgCâu 6. Sự oxi hóa là:A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.C. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.Câu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. PbO + H2→ Pb + H2OC. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O; D. P2O5 + H2O → H3PO4Câu 8: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 11,2 lít oxi, sau phản có chất nào còn dư?A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định đượcCâu 9: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm? A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaOCâu 10: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5 B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5 B. N2O5, CO2, P2O5, SiO2 D. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3.Câu 11: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây? A. K2O B. MgO C. MnO2 D.Cr2O3Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1 (2,0đ). Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết phản ứng nào là: phản ứng hóahợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thếa/ ……….+……… → MgO; b/ CuO +H2 → ……+ ……..c/ KClO3 →……… + ……… d/ Zn + H2SO4 →……… + ……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………Bài 2 (1,0đ). Nhiệt phân hoàn toàn 36,75g KClO3. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) thu được? (K=39, Cl=35,5, O=16)…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 3 (1,0đ). Xác định công thức hóa học của oxit sắt, biết tỉ lệ khối lượng của nguyên tố sắt vàoxi bằng 7:3. (Fe=56, O=16)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4 (3,0đ). Dùng 26,88 lit khí H2 (đktc) khử 48g sắt III oxit (Fe2O3)a. chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc litb. Tính khối lượng sắt tạo thành.c. Tính thể tích nước tạo thành. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml Biết Fe=56, O=16 …………………………………………………………………………………………………… ……………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: