Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 80.67 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂMTrường THCS Hà Huy Tập:HỌ VÀ TÊN: ........................................................LỚP: ……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm )Câu 1. Thành phần chính và hàm lượng của khí trong khí thiên nhiên là: A. CH4 chiếm 95% B. C2H4 chiếm 95% C. CH4 chiếm 75% D. C2H4 chiếm 75%Câu 2. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ thuộc nhóm: A. IA B. IIA C. VIIA D. VIIIACâu 3. Phản ứng đặc trưng của Metan là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thếCâu 4. Trong các chất sau, chất nào không phải là sản phẩm được chế biến từ dầu mỏ ? A. Xăng B. Than C. Khí đốt D. Nhựa đườngCâu 5. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. Na2CO3Câu 6. Vị trí của nguyên tố Silic trong bảng tuần hoàn là: A. Ô thứ 14, chu kì 4, nhóm IIIA B. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm VIA C. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA D. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm VA II. Tự luận: ( 7,0 điểm )Câu 1. Viết CTCT ( dạng đầy đủ và viết gọn ) của C2H6; C2H4 ( 1,0 điểm )Câu 2. a. Có 3 lọ khí mất nhãn: CH4, CO2, C2H2. Hãy nhận biết các khí trên bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH ( nếu có ) ( 2 điểm )b. Hoàn thành chuỗi phản ứng: ( 1,0 điểm ) C CO2 CaCO3Câu 3. ( 2 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí Etilen và Axetilen cần phải dùng 8,96 lít khí oxi. Tínhphần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ( Các khí đo ở cùng đktc )Câu 4. ( 1 điểm ) Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12, chu kì 3, nhóm IIA . Hãy cho biết cấu tạonguyên tử của nguyên tố X và so sánh X với các nguyên tố lân cận. ( C = 12; H = 1; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; O = 16) ( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH ) BÀI LÀM......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập Giám thị 1 Giám thị 2 ĐIỂMTrường THCS Hà Huy Tập:HỌ VÀ TÊN: ........................................................LỚP: ……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm )Câu 1. Thành phần chính và hàm lượng của khí trong khí thiên nhiên là: A. CH4 chiếm 95% B. C2H4 chiếm 95% C. CH4 chiếm 75% D. C2H4 chiếm 75%Câu 2. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ thuộc nhóm: A. IA B. IIA C. VIIA D. VIIIACâu 3. Phản ứng đặc trưng của Metan là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thếCâu 4. Trong các chất sau, chất nào không phải là sản phẩm được chế biến từ dầu mỏ ? A. Xăng B. Than C. Khí đốt D. Nhựa đườngCâu 5. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. Na2CO3Câu 6. Vị trí của nguyên tố Silic trong bảng tuần hoàn là: A. Ô thứ 14, chu kì 4, nhóm IIIA B. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm VIA C. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA D. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm VA II. Tự luận: ( 7,0 điểm )Câu 1. Viết CTCT ( dạng đầy đủ và viết gọn ) của C2H6; C2H4 ( 1,0 điểm )Câu 2. a. Có 3 lọ khí mất nhãn: CH4, CO2, C2H2. Hãy nhận biết các khí trên bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH ( nếu có ) ( 2 điểm )b. Hoàn thành chuỗi phản ứng: ( 1,0 điểm ) C CO2 CaCO3Câu 3. ( 2 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí Etilen và Axetilen cần phải dùng 8,96 lít khí oxi. Tínhphần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ( Các khí đo ở cùng đktc )Câu 4. ( 1 điểm ) Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12, chu kì 3, nhóm IIA . Hãy cho biết cấu tạonguyên tử của nguyên tố X và so sánh X với các nguyên tố lân cận. ( C = 12; H = 1; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; O = 16) ( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH ) BÀI LÀM......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi Hóa học lớp 9 Bài tập Hóa học lớp 9 Hợp chất hữu cơ Viết phương trình hóa họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 376 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
6 trang 335 0 0
-
9 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 300 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 202 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0