Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 46.87 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC : 2023-2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kỳ II môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 từ tuần 19 đến tuần 25 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc TrắcTự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 3 1 2 1 3 5MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc TrắcTự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1đ 0,75đ 0,5 0,5đ 1đ 2,5đ 1,25đ 1 1 1 1 0,25đ 1đ 1đ 0,25đ 2 1 3 0,5đ 0,25đ 0,75đ 2 1 1 1 3 0,5đ 0,25đ 1đ 1đ 0,75đ 4 1 1 4 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1 1 1đ 1đ 1 12 3 4 2 1 7 16 1đ 3đ 2đ 1đ 2đ 1đ 6đ 4đ 10 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt1.Lực (15 tiết)Lực và biểu Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.diễn lực (1 tiết biết - Nêu được các đặc trưng và đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật hiểu chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng dụng của lực trong trường hợp đó.Lực hấp dẫn và Nhận Nêu được khái niệm khối lượng (số đo lượng chất của một vật),trọng lượng biết lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của(3 tiết) vật (độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: