Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Sinh học)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 498.03 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Sinh học)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Sinh học) UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Phân môn Sinh học 6 MÃ ĐỀ AHọ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên...............................................Lớp:I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghixuống phần bài làmCâu 1. Virus có các hình dạng chính nào sau đây? A. Dạng xoắn, dạng cầu, dạng que B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp C. Dạng khối, dạng que, dạng hỗn hợp D. Dạng cầu, dạng xoắn, dạng khốiCâu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nấm? A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con ngườiCâu 3. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm. C. Nấm rơm. D. Đông trùng hạ thảo.Câu 4. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị B. Bệnh dại C. Bệnh vàng da D. Bệnh tảCâu 5. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. C. Da tái, đau họng, khó thở. D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.Câu 6. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng sốt rét. B. Trùng giày. C. Tảo. D. Trùng biến hình.Câu 7. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa. B. Đường hô hấp. C. Đường tiếp xúc. D. Đường máu.Câu 8. Những nấm có độc thường có đặc điểm gì? A. Có màu sắc sặc sỡ, có mùi hấp dẫn B.Vết cắt có rỉ chất màu trắng như sữa và có mùi hôi khó chịu. C. Có mùi hấp dẫn, vết cắt có rỉ chất màu vàng. D. Có màu sắc sặc sỡ, có mùi hôi khó chịuII. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)Câu 9.(1.5đ) Kể một số bệnh do nấm gây ra ở người và nêu các biện pháp phòng bệnh do nấm ởngười ?Câu 10.(0.5đ) Tại sao chúng ta cần tiêm phòng nhiều loại văcxin khác nhau?Câu 11.(1.0đ) Hãy kể tên một số loài nguyên sinh vật mà em biết? Lục lạp có trong cơ thể nguyênsinh vật có vai trò như thế nào? Bài làmI. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 3 3 4 5 6 7 8 ChọnII. TỰ LUẬN.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: